Hang về cảng tân vũ nộp thuế vào quận nào năm 2024

[HQ Online] - Công ty CP cảng Hải Phòng vừa tổ chức đón tàu SINAR BITUNG của hãng tàu Sinokor Merchant Marine lần đầu tiên vào làm hàng tại chi nhánh cảng Tân Vũ.

Đây là service HPS2 [dịch vụ thứ hai- ký hiệu HPS2] liên kết giữa hãng tàu Heung-A Shipping và hãng tàu Sinokor Merchant Marine.

Hãng tàu Sinokor Merchant Marine và hãng tàu Heung-A Shipping vận chuyển khai thác các tuyến dịch vụ ở châu Á với sản lượng chiếm gần 34% tổng sản lượng toàn đội tàu của châu Á.

Năm 2018, hai bên đã quyết định hợp nhất lĩnh vực vận chuyển container để tăng cường tính cạnh tranh trên toàn cầu.

Tại cảng Hải Phòng, hãng tàu Heung-A Shipping sẽ khai thác tàu HSL Aqua và hãng tàu Sinokor Merchant Marine khai thác tàu SINAR BITUNG.

Chi nhánh cảng Tân Vũ [Công ty CP cảng Hải Phòng]. Ảnh: T.Bình.

Chi nhánh Cảng Tân Vũ thuộc Công ty CP cảng Hải Phòng được thành lập ngày 28/11/2008, trụ sở phường Đông Hải 2, quận Hải An, Hải Phòng.

Thời điểm mới đi vào hoạt động, cảng Tân Vũ chỉ có 1 cầu tàu và 2 cần trục chân đế Tukal. Đến nay cảng đã có 5 cầu tàu với hệ thống hạ tầng cơ sở, trang thiết bị, công nghệ thông tin, quy trình điều hành và sản xuất kinh doanh dẫn đầu các cảng biển khu vực phía Bắc Việt Nam, là mũi nhọn và điểm tựa quan trọng trong sản xuất kinh doanh và đầu tư phát triển của Công ty CP cảng Hải Phòng.

Năm 2018, sản lượng hàng hóa qua cảng Tân Vũ đạt hơn 1,1 triệu Teus, chiếm khoảng 40% tổng sản lượng hàng hóa vận chuyển bằng container của các cảng biển khu vực miền Bắc.

Cảng Tân Vũ cũng là địa điểm đầu tiên ở khu vực cảng Hải Phòng và cả nước triển khai Hệ thống quản lý hải quan tự động [VASSCM] từ 15/8/2017.

STT MÃ QUAN HỆ NS MÃ HQ TÊN CHI CỤC TÊN TÀI KHOẢN SỐ HIỆU TK ĐANG GIAO DỊCH TÊN KHO BẠC MÃ KHO BẠC 1 2995022 C03C Chi cục HQCK cảng HP KVI TK Thu nộp ngân sách nhà nước 7111 KBNN Hồng Bàng - Hải Phòng 63 TK thu thuế tạm thu TNTX 3512 TK tiền gửi thuế tạm thu khác 3591 2 2995023 C03E Chi cục HQCK cảng HP KVII TK Thu nộp ngân sách nhà nước 7111 KBNN Quận Lê Chân - Hải Phòng 65 TK thu thuế tạm thu TNTX 3512 TK tiền gửi thuế tạm thu khác 3591 3 2995024 T03G Chi cục HQCK cảng HP KVIII TK Thu nộp ngân sách nhà nước 7111 KBNN Ngô Quyền - Hải Phòng 62 TK thu thuế tạm thu TNTX 3512 TK tiền gửi thuế tạm thu khác 3591 4 2995119 E03E Chi cục HQ CK cảng Đình Vũ Thu nộp ngân sách nhà nước 7111 KBNN Ngô Quyền - Hải Phòng 62 TK thu thuế tạm thu TNTX 3512 TK tiền gửi thuế tạm thu khác 3591 5 2995117 P03A Chi cục HQ Quản lý hàng ĐTGC TK Thu nộp ngân sách nhà nước 7111 KBNN Ngô Quyền - Hải Phòng 62 TK tiền gửi thuế tạm thu khác 3591 6 2995118 N03K Chi cục HQ KCX & KCN Hải Phòng TK Thu nộp ngân sách nhà nước 7111 KBNN Hồng Bàng - Hải Phòng 63 TK thu thuế tạm thu TNTX 3512 TK tiền gửi thuế tạm thu khác 3591 7 2995121 Q03M Chi cục Kiểm tra STQ TK Thu nộp ngân sách nhà nước 7111 KBNN Ngô Quyền - Hải Phòng 62 8 2995120 K03K Phòng Thuế XNK/ Nghiệp vụ TK Thu nộp ngân sách nhà nước 7111 KBNN Hải Phòng 61 9 1056988 Z03Z Cục Hải quan TP.Hải Phòng TK Thu nộp ngân sách nhà nước 7111 KBNN Hải Phòng 61 TK phí, lệ phí HQ 3712 TK tạm giữ chờ xử lý [phạt VPHC] 3942 11 2995122 C03D Chi cục HQ Thái Bình TK Thu nộp ngân sách nhà nước [Chuyên thu] 7111 KBNN tỉnh Thái Bình 461 0.9039572 TK Tạm thu hàng SXXK 3591 0.9039572 TK thu phí và lệ phí HQ 3712 0.9039572 TK tạm gửi hàng TNTX và các khoản treo 3512 0.9039572 TK thu phạt VPHC về HQ 3942 0.9039572 TK tạm gửi khác [thưởng,..] 3713 12 2995027 P03J Chi cục HQ Hải Dương TK Thu nộp ngân sách nhà nước 7111 KBNN tỉnh Hải Dương 0373 và 0361 TK tạm gửi hàng TNTX 3512 361 TK tạm gửi lệ phí HQ 3712 TK tiền gửi tạm thu khác 3591 TK thu phạt VPHC về HQ 3942 13 2995123 P03L Chi cục HQ Hưng Yên TK Thu nộp ngân sách nhà nước 7111 KBNN huyện Mỹ Hào - Hưng Yên 412 TK thu phí, lệ phí HQ 3712 TK thu thuế tạm thu TNTX 3512 TK thu phạt VPHC về HQ 3942 TK tiền gửi thuế tạm thu khác 3591

Chủ Đề