Hành lá tiếng Trung là gì

Rau củ và quả là 3 bộ phận của 1 cây. Ngày trước rau đã từng được gọi là la ghim. Đây chính là tên gọi chung cho những bộ phận của thực vật được con người hay bất kì loài động vật nào sử dụng làm thực phẩm. Hiện ngày nay, rau vẫn là khái niệm được sử dụng để gọi tên những thực vật có bộ phận ăn được như hoa, lá, quả, thân, rễ và hạt. Bài viết này chúng ta sẽ cùng với tiengtrung.com tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung rau củ quả nhé !

từ vựng tiếng trung rau củ quả

từ vựng tiếng trung về rau củ quả và các loại hạt

bạc hà薄荷bòhe bắp cải大白菜dàbáicài Bắp cải卷心菜, 圆白菜juǎnxīncài, yuánbáicài bắp cải tím甘蓝gānlán Bắp cải tím紫甘菜, 紫甘蓝zǐ gān cài, zǐ gān lán Bầu葫芦húlu bí đao冬瓜dōngguā Bí đao, bí xanh冬瓜dōngguā bí đỏ南瓜nánguā Bí ngô [bí đỏ]南瓜nánguā bí ngồi,mướp tay角瓜jiǎoguā cà chua番茄fānqié Cà chua番茄, 西红柿fānqié, xīhóngshì Cà chua bi樱桃西红柿yīngtáo xīhóngshì cà rốt胡萝卜húluóbo Cà rốt胡萝卜húluóbo cà tím茄子qiézi Cà tím茄子qiézi Cà tím dài长茄子zhǎng qiézi Cà tím tròn圆茄yuán jiā Các loại quả đậu豆荚dòujiá Cải bẹ xanh盖菜gài cài cải bó xôi菠菜bōcài cải cúc蒿菜hāocài cải dưa cải muối dưa芥菜jiècài cải làn芥蓝jièlán cải ngọt小松菜xiǎosōngcài cải thảo娃娃菜wáwácài Cải thảo大白菜dà báicài Cải thảo nhỏ [bằng cổ tay]娃娃菜wáwá cài Cải xanh青菜qīngcài Cần tây洋芹yáng qín Cần tây đá, mùi tây, ngò tây香芹xiāng qín Cây hoa hiên金针菜jīnzhēncài Cây tề thái, rau tề, cỏ tâm giác荠菜jìcài Cọng tỏi蒜薹suàntái củ cải萝卜luóbo Củ cải萝卜luóbo củ cải đỏ红菜头hóngcàitóu Củ cải đỏ樱桃萝卜yīngtáo luóbo Củ dền甜菜tiáncài củ giềng高良姜gāoliángjiāng Củ hành tây洋葱yángcōng Củ hành tây đỏ红洋葱hóng yángcōng Củ hành tây tím紫洋葱zǐ yángcōng Củ hành tây trắng白洋葱bái yángcōng Củ mài山药shānyào củ năng马蹄mǎtí Củ năng, củ mã thầy马蹄mǎtí củ nghệ黄姜huángjiāng Củ niễng茭白jiāobái củ sả香茅xiāngmáo củ sen莲藕liánǒu củ su hào芜菁wújīng Đâu cô ve芸豆yúndòu đậu đen黑豆hēidòu đậu đỏ红豆hóngdòu đậu đũa豇豆jiāngdòu Đậu đũa豇豆jiāngdòu đậu Hà Lan豌豆
荷兰豆wāndòu
hélándòu Đậu Hà Lan豌豆wāndòu đậu nành loại tươi,còn nguyên quả毛豆máodòu đậu phộng,lạc花生huāshēng Đậu que [đâu cô ve]四季豆sìjì dòu Đậu tắc刀豆dāo dòu Đậu tằm, đậu răng ngựa蚕豆cándòu đậu trạch扁豆biǎndòu Đậu tương [đậu nành]黄豆huángdòu Đậu tương non毛豆máodòu Đậu tương xanh青豆qīngdòu đậu tương,đậu nành黄豆huángdòu đậu xanh绿豆lǜdòu dưa chuột黄瓜huángguā Dưa chuột [dưa leo]黄瓜huángguā Dưa muối咸菜xiáncài giá đỗ芽菜yácài Giá đỗ豆芽儿dòuyá er gừng姜jiāng hành hoa香葱xiāngcōng hành poaro大葱dàcōng Hành ta火葱huǒ cōng hành tây洋葱yángcōng Hành tươi大葱dàcōng hạt caper刺山柑

老鼠瓜cìshāngān

lǎoshǔguā hạt dẻ栗子lìzi hạt sen莲子liánzǐ hạt tàu xì豆豉dòuchǐ hạt tiêu胡椒hújiāo hẹ韭菜jiǔcài Hẹ韭菜jiǔcài hẹ vàng韭黄jiǔhuáng hoa actiso洋蓟yángjì hoa bí南瓜花nánguāhuā hoa lơ xanh, bông cải xanh西兰花xīlánhuā khoai lang红薯hóngshǔ Khoai lang番薯, 甘薯, 红薯fānshǔ, gānshǔ, hóngshǔ khoai môn芋头yùtou Khoai môn芋艿, 芋头yùnǎi, yùtou khoai sọ小芋头xiǎoyùtou Khoai sọ野芋yě yù khoai tây土豆tǔdòu Khoai tây土豆tǔdòu khoai từ,củ từ山药shānyào Lá cây Móc Mật

Lá cây Mắc Mật糖 蜜 叶子

克劳塞娜Tángmì yèzi

Kè láo sāi nà Lá dấp/ diếp cá鱼腥草yú xīng cǎo lá mùi tàu,ngò gai芫茜yuánqiàn lô hội,nha đam芦荟lúhuì Măng khô笋干sǔn gān Măng mạnh tông冬笋dōngsǔn măng tây芦笋lúsǔn Măng tây芦笋lúsǔn Măng tre毛笋, 竹笋máo sǔn, zhúsǔn mộc nhĩ,nấm mèo木耳mùěr Mồng tơi木耳菜mùěr cài Mướp丝瓜sīguā mướp đắng苦瓜kǔguā Mướp đắng [khổ qua]苦瓜kǔguā Mướp rắn, mướp hổ, mướp Ấn Độ蛇豆角, 蛇瓜shé dòujiǎo, shé guā nấm bạch linh百灵菇bǎilínggū nấm bạch ngọ白玉菇báiyùgū nấm bào ngư鲍鱼菇bàoyúgū nấm bào ngư vàng榆黄蘑yúhuángmó nấm bụng dê羊肚菌yángdùjūn nấm đầu khỉ猴头菇hóutóugū nấm đùi gà鸡腿菇jītuǐgū nấm gan bò牛肝菌niúgānjūn nấm hải sản海鲜菇hǎixiāngū nấm hương香菇xiānggū nấm kim cham金針菇jīnzhēngū nấm măng竹荪zhúsūn nấm mỡ口蘑kǒumó nấm mỡ gà鸡油菌jīyóujūn nấm sò平菇pínggū nấm tùng nhung松茸菌sōngróngjūn nấm tuyết银耳yíněr ngô玉米yùmǐ ngó sen莲根liángēn Ngó sen藕ǒu ớt辣椒làjiāo Ớt chuông đỏ红椒hóng jiāo Ớt chuông vàng黄椒huáng jiāo Ớt chuông xanh青圆椒qīng yuán jiāo Ớt đỏ dài长红辣椒zhǎng hóng làjiāo Ớt hiểm đỏ小红辣椒xiǎo hóng làjiāo Ớt hiểm xanh青尖椒qīng jiān jiāo Ớt khô干辣椒gàn làjiāo ớt ngọt甜椒tiánjiāo Ớt vàng dài长黄辣椒zhǎng huáng làjiāo Ớt xanh青椒qīngjiāo Ớt xanh dài长青椒cháng qīngjiāo Ớt, quả ớt辣椒làjiāo quả bầu节瓜jiéguā quả gấc木鳖果mùbiēguǒ quả hồ lô,quả bầu葫芦húlu quả hồ lô,quả bầu葫芦húlu quả mãng cầu山竹果shānzhúguǒ quả me罗望子luówàngzi quả mướp丝瓜sīguā quả oliu橄榄gǎnlǎn quả susu佛手瓜fóshǒuguā rau bạc hà rau thơm留兰香liúlánxiāng Rau bù ngót守宫木, 天绿香shǒugōngmù, tiān lǜ xiāng rau cải chíp菜心càixīn Rau cải thìa油菜yóucài Rau cần nước, cần ta水芹shuǐ qín rau cần ta水芹shuǐqín rau cần tay芹菜
西芹qíncài
xīqín Rau cần tây芹菜qíncài Rau càng cua草胡椒cǎo hújiāo Rau chân vịt, cải bó xôi菠菜bōcài rau dền苋菜xiàncài Rau dền红米苋hóng mǐ xiàn Rau diếp dùng thân莴笋wōsǔn Rau diếp, xà lách莴苣wōjù rau lang蕃薯叶fānshǔyè Rau má积雪草jī xuě cǎo Rau mác慈姑cígū rau mồng tơi落葵luòkuí rau mùi香菜xiāngcài rau mùi tay法菜fǎcài Rau mùi, ngò rí香菜xiāngcài rau muống空心菜kōngxīncài rau ngót树仔菜shùzǎicài rau tra một loại rau ngam榨菜zhàcài Rau xà lách xoong西洋菜xīyáng cài Rau xà lách, rau sống生菜shēngcài rong biển海带hǎidài Sắn, khoai mì木薯mùshǔ Súp lơ [hoa lơ], bông cải花菜huācài Súp lơ trắng, bông cải trắng白花菜bái huācài Súp lơ xanh, bông cải xanh西兰花xī lánhuā Thì là莳萝shí luó tía tô紫苏zǐsū tỏi蒜suàn tỏi tay青蒜qīngsuàn xà lách生菜shēngcài Xà lách bắp cuộn团生菜tuán shēngcài Tìm hiểu thêm một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề ăn uống

Đậu bắp tiếng Trung là gì ?

Đậu bắp còn có các tên khác như mướp tây, bắp còi và gôm, còn được biết đến ở các quốc gia nói tiếng Anh là móng tay phụ nữ. Đây là một loài thực vật có hoa có giá trị vì quả non ăn được. Loài này là cây một năm hoặc nhiều năm, cao tới 2,5 m.Tiếng Trung đậu bắp được gọi là秋葵/Qiū kuí/

đậu bắp tiếng Trung là gì

Lá dứa tiếng Trung là gì ?

Lá dứa tiếng trung là gì

Lá dứa thường được sử dụng phổ biến trong các công thức nấu ăn để tăng hương thơm và mùi vị của món ăn. Tuy nhiên, trong y học cổ truyền Lá dứa được ứng dụng để điều trị một bệnh lý về thần kinh, huyết áp và hỗ trợTiếng Trung lá dứa là 菠萝叶/Bōluó yè/ Củ sắn tiếng Trung là gì ?Sắn hay khoai mì là cây lương thực ăn củ có thể sống lâu năm, thuộc họ Đại kích. Tiếng Trung sắn được gọi là 木薯/Mùshǔ/Măng tiếng Trung là gì ?Măng là các cây non mọc lên khỏi mặt đất của các loài tre. Măng được sử dụng làm thực phẩm ở nhiều nước châu Á và được bán dưới nhiều hình thức như măng khô, măng tươi và măng đóng hộp. Tiếng Trung măng là 竹笋/Zhúsǔn/

Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất hiện nay

Video liên quan

Chủ Đề