Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Cơ cấu tổ chức của Cục Kiểm lâm:
- Phòng Quản lý bảo vệ rừng;
- Phòng Thanh tra, Pháp chế;
- Phòng Tuyên truyền và Xây dựng lực lượng;
- Đội Kiểm lâm đặc nhiệm;
đ] Văn phòng Cục;
Các đơn vị trực thuộc:
- Kiểm lâm vùng I;
- Kiểm lâm vùng II;
- Kiểm lâm vùng III;
- Hạt Kiểm lâm các Vườn quốc gia trực thuộc Tổng cục Lâm nghiệp.
Danh sách cán bộ tham gia về lĩnh vực Khoa học công nghệ
TT
HỌ VÀ TÊN
BC/HĐ
Nam/Nữ
NGÀY SINH
HỌC HÀM
HỌC VỊ
CHUYÊN MÔN
CHỨC VỤ
GHI CHÚ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
Đoàn Hoài Nam
BC
Nam
1969
TS
Lâm Sinh
Phó Cục trưởng
0986.248181
2
Nguyễn Hồng Minh
BC
Nam
1976
Cử nhân
Tin học kinh tế
Phó trưởng phòng QLBV
0982.007613
3
Ng Danh Thanh Hải
BC
Nam
1976
Cử nhân
CNTT
Chuyên viên
0983767810
Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ
Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu
Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi
Let's stay in touch
Các từ điển
- Người dich
- Từ điển
- Từ đồng nghĩa
- Động từ
- Phát-âm
- Đố vui
- Trò chơi
- Cụm từ & mẫu câu
Đăng ký
- Ưu đãi đăng ký
Công ty
- Về bab.la
- Liên hệ
- Quảng cáo
Đăng nhập xã hội
Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Kiểm lâm [检林] là một từ hán việt khá rõ ràng về nghĩa. Trong đó kiểm nghĩa là kiểm tra và lâm nghĩa là rừng cây. Ở Trung Quốc, lực lượng này có tên gọi là “Sâm lâm cảnh sát” [森林警察], gọi tắt là Sâm cảnh [森警]. So với tên gọi “Kiểm lâm” ở Việt Nam thì tên gọi này có phần cụ thể hơn vì vì từ “sâm lâm” có nghĩa là rừng rậm còn chữ lâm là để chỉ tất cả rừng cây nói chung. Lực lượng kiểm lâm Việt Nam hiện nay được thành lập vào ngày 21/5/1973 trên cơ sơ lực lượng tuần tra bảo vệ rừng. Kiểm lâm là cơ quan hành chính nhà nước, là lực lượng chuyên trách và thừa hành pháp luật trong lĩnh vực quản lý và bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng.
Tác giả: Linh – Anh Minh họa : Anh [] Chú giải của tác giả: Hiện chúng tôi chưa tiếp cận được với văn bản chính thức quy định cách gọi tên của cơ quan kiểm lâm trong tiếng anh. Lối dịch trên được chúng tôi tham khảo từ tài liệu học thuật chuyên ngành lâm nghiệp, phần nói về công tác kiểm lâm Việt Nam tại: //books.google.co.jp/books…
Tài liệu Tham khảo :
Từ điển Hán Nôm, Trang thông tin điện tử của Tổng cục kiểm lâm Việt Nam, //kiemlam.org.vn/ Sâm lâm cảnh sát Trung Quốc: //baike.baidu.com/…/%E6%A3%AE%E6%9E%97%E8%AD%A6%E5%AF…
Hướng dẫn trích dẫn:
Hoàng Thảo Anh, Lê Thị Khánh Linh, Kiểm lâm và Hạt kiểm lâm, Luật văn diễn dịch. URL: ///luatvandiendich.wordpress.com/2018/07/13/kiem-lam-va-hat-kiem-lam/
Cục Kiểm lâm tiếng Anh là gì?
Forest Protection Department supervises and synthesizes reports on the implementation of forest protection and development projects.
The Department of Forestry là gì?
cục kiểm lâm Tiếng Anh là gì Cục Kiểm lâm là cơ quan có nhiệm vụ kiểm soát và quản lý các hoạt động lâm nghiệp, bảo vệ và khai thác tài nguyên rừng trong quốc gia.
Lực lượng Kiểm lâm tiếng Anh là gì?
“Forest ranger” là người có nhiệm vụ là bảo vệ [protect], canh [guard] giữ rừng - khá giống một người lính [soldier] hoặc cảnh sát [police]. 2. “Forester” là người có nhiệm vụ duy trì [sustain] và bảo tồn [conserve] rừng.
Hạt Kiểm lâm có nghĩa là gì?
Hạt kiểm lâm là tổ chức trực thuộc Chi cục Kiểm lâm tại các huyện, thị xã, thân và chịu sự quản lý, chỉ đạo trực tiếp của Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố về công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng, quản lý lâm sản trên địa bàn.