Hiểu lầm không đáng có tiếng anh là gì

PhD[ Tiến sĩ] là từ viết tắt của" doctor of philosophy"[ bậc thầy về triết học], một cụm từ dễ gây hiểu lầm.

Bởi vì Omni-channel là một thuật ngữ dễ gây hiểu lầm và nhiều chủ shop online thậm chí không biết bắt đầu từ đâu.

Đối thủ sẽ rất dễ gây hiểu lầm cho bạn, vì vậy hãy nhờ đến sự giúp đỡ của các đồng nghiệp và các đồng minh cũ.

Now opponents will very easy mislead you, so resort to the help of colleagues and old allies.

Theo trang Health Feedback, 7 trong số 10 bài đăng về sức khỏe được chia sẻ trên Facebook thường cónội dung không chính xác hoặc dễ gây hiểu lầm.

According to fact-checking site Health Feedback, seven of the 10 most shared healthstories on Facebook in 2018 contained false or misleading information.

Roubini tuyên bố điều này thường được thực hiện để người phát hành của họ có thể tránh các luật chứng khoán,một động thái mà dễ gây hiểu lầm và bất hợp pháp.

Roubini then claimed this is often done so their issuers can avoid securities laws,a move both misleading and illegal.

Org chỉ ra, các thông cáo báo chí có thể rất dễ gây hiểu lầm- thậm chí khi các thông tin này bắt nguồn từ các tổ chức học thuật có uy tín cao.

Org's dedicated section shows, press releases can be very misleading- even when they originate from highly reputable academic institutions.

Một trong những cái tên dễ gây hiểu lầm nhất trong thế giới động vật, cá ngựa là tên phổ biến đề cập đến bất kỳ trong số 54 loài cá biển thuộc chi Hippocampus.

One of the most misleading names in the animal world, the seahorse is the common name referring to any of the 54 species of marine fishes belonging to the genus Hippocampus.

Cách đảo ngược chuẩn khi so sánh thực tế dùng tỉlệ phần trăm lại càng dễ gây hiểu lầm, bởi vì con số thay đổi tuỳ theo chúng ta lấy cái gì làm chuẩn.

Inverting reality becomes even more misleading when we use percentages, because the numbers change depending on what we choose as our standard.

Ông ta đưa ra những tuyên bố dễ gây hiểu lầm và thêm chút thêu dệt- về thống kê kinh tế, các đối thủ chính trị và nhiều vấn đề khác- thường xuyên hơn Obama.

He makes misleading statements and mild exaggerations- about economic statistics, his political opponents and many other subjects- far more often than Obama.

Nhiều yêu cầu lịch sự và cách tiếp cận vấn đề gián tiếptheo kiểu Anh có thể dễ gây hiểu lầm ở những nền văn hóa châu Âu khác nơi mà những quy chuẩn này không tồn tại.

Many of the Anglo-style indirect and polite requests could easily cause confusion in other European cultures where it's not the norm to be indirect.

Các đối tác khôngđược sử dụng văn bản dễ gây hiểu lầm trên các liên kết, nút hoặc hình ảnh liên kết để ám chỉ bất cứ điều gì ngoài các giao dịch được ủy quyền hiện tại.

Affiliates may not use misleading text on affiliate links, buttons or images to imply that anything besides currently authorised deals to the specific affiliate.

Các đối tác khôngđược sử dụng văn bản dễ gây hiểu lầm trên các liên kết, nút hoặc hình ảnh liên kết để ám chỉ bất cứ điều gì ngoài các giao dịch được ủy quyền hiện tại.

Affiliates may not use misleading text on affiliate hyperlinks, links or images to indicate that anything apart from now approved deals to the particular affiliate.

Chúng ta đều có một chút yếuđuối, rất tự nhiên dễ gây hiểu lầm, cho giả thiết rằng kỷ nguyên này phải là sự kết thúc của thế giới bởi vì nó sẽ được kết thúc bởi chúng ta.

We all have a little weakness,which is very natural but rather misleading, for supposing that this epoch must be the end of the world because it will be the end of us.

Các nhà khoa học cho rằng nhãn dinh dưỡng mới“ dễ gây hiểu lầm,” và lưu ý rằng nhãn được dựa trên Hướng dẫn chế độ ăn 2015, trong đó ủy ban lập ra hướng dẫn này không có một chuyên gia nào về đường./.

The scientists said the new label is“misleading,” and note that it was based on the 2015 Dietary Guidelines, whose committee did not include a single expert on sugars.

Thuật ngữ Mùa xuân Ả Rập rất dễ gây hiểu lầm bởi nó ngụ ý rằng mọi thứ sẽ nở rộ, rằng có một viên đạn ma thuật để giải quyết một cuộc khủng hoảng nghiêm trọng đã xảy ra trong nhiều thập kỷ", ông nói.

The term Arab Spring is very misleading because it implies that everything will blossom, that there's a magic bullet to resolve a severe crisis that has been in the making for decades,” he said.

Phân tích thành phần cơ thể[ BIA] là điều cần thiết để hiểu hoàn toàn sức khỏe và cân nặng vì các phương pháp đánh giá sức khỏe truyền thống, chẳng hạn như BMI, không có được tính chi tiết và rõ ràng,rất dễ gây hiểu lầm.

What is is inbody?… Body composition analysis is essential to completely understand health and weight as traditional methods of assessing health, such as BMI,can be misleading.

Mặc dù nói tới Tinh thần theo kiểu số lượng là không chính xác và dễ gây hiểu lầm, thế nhưng nếu ta toan tính diễn đạt những vấn đề cao siêu này bằng ngôn ngữ trần gian thì ta không thể hoàn toàn tránh được những điều tiền hậu bất nhất ấy.

Although to speak of Spirit in terms of quantity is inaccurate and misleading, yet, if an attempt is to be made to express these higher matters in human words at all, such incongruities cannot be wholly avoided.

Tuyên bố có đoạn viết:" Các máy bay quân sự của Nhật Bản đã xâm phạm không phận của khu vực tập trận mà không xin phép và đã có những hành động nguy hiểm, vi phạm nghiêm trọng các chuẩn mực và luật pháp quốc tế,vốn rất dễ gây hiểu lầm và thậm chí dẫn tới một sự cố trên không".

A Foreign Ministry statement said,“Japanese military planes intruded on the exercise's air space without permission and carried out dangerous actions, in a serious violation of international laws and standards,which could have easily caused a misunderstanding and even led to a mid-air accident.”.

Vào tháng 8/ 2019, EPA đã gửi thư cho những cơ quan phụ trách đăng ký Glyphosate, trong đó tuyên bố rằng cảnh báo ung thư trên các sản phẩm có chứa hoạt chất này sẽ“ không phù hợp với đánh giá khoa học của EPA về khả năng gây ung thư của sản phẩm” vàsẽ là một“ tuyên bố dễ gây hiểu lầm”.

In August 2019 the EPA sent a letter to glyphosate registrants, which stated respectively that a cancer warning on products containing this active ingredient would be“inconsistent with the agency's scientific assessment of the carcinogenic potential of the product” andwould be a“false and misleading statement.”.

Các viên chức chính phủ cũng công bố một công cụ so sánh cải tiến để cung cấp số liệu thống kê cụ thể cho các cựu chiến binh, nhằm giúp người ghi danh đánh giá tốt hơn các chương trình,cùng một nỗ lực mới để giới hạn chiến thuật nhận sinh viên dễ gây hiểu lầm được các trường sử dụng nhằm tuyển dụng cựu chiến binh.

Officials also announced the launch of a revamped comparison tool to offer veteran-specific admissions statistics, which aims to help applicants better evaluate programs,and a new effort to curb deceptive enrollment tactics used by schools aiming to recruit veterans.

Mặc dù các loại khác biệt này không dễ bị độc giả phát hiện, nhưng ấn phẩm gây hiểu lầm cho khán giả của họ bằng cách cung cấp cho độc giả thông tin lỗi thời.

Although these type of discrepancies aren't easily detected by readers, the publication is misleading their audience by providing readers with outdated information.

Chủ Đề