Họa hoằn nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "họa hoằn", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ họa hoằn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ họa hoằn trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Họa hoằn 1 triệu vụ mới có 1.

The odds are a million to one.

2. Vào lúc xế chiều trong thung lũng thượng Jordan, họa hoằn lắm những người quan sát mới thấy được bầy sếu bay theo triền Núi Hermon phủ đầy tuyết.

In the late afternoon in the upper Jordan Valley, fortunate observers may see flocks of cranes flying against the backdrop of snow-covered Mount Hermon.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hoạ hoằn", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hoạ hoằn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hoạ hoằn trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Họa hoằn 1 triệu vụ mới có 1.

2. Họa hoằn bà mới về thăm Paris vài ngày.

3. Họa hoằn # triệu vụ mới có #.- Điều đó có thể!

4. Phác Hoạ à!

5. Thảm hoạ Lion.

6. Minh hoạ: NướcName

7. Hoạ sĩ đâu?

8. Đồ hoạ tệ quá

9. sơ đồ hoạ tiết

10. Sơ đồ hoạ tiết

11. danh sách hoạ tiết

12. hoạ tiết nội thất

13. Hoạ mi một mình.

14. Đây là thảm hoạ!

15. Danh sách hoạ tiết

16. Hoạ tiết nội thất

17. Xem thử hoạ tiết

18. khai báo hoạ tiết

19. Đây là một thảm hoạ.

20. Tính các mẫu hoạ tiết

21. Thảm hoạ mới bắt đầu

22. Nhưng có 1 thảm hoạ.

23. Đó là một tai hoạ.

24. Cao Tổ liền hát hoạ.

25. Mối hiểm hoạ về sức khoẻ

Ý nghĩa của từ Hoạ hoằn là gì:

Hoạ hoằn nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Hoạ hoằn Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Hoạ hoằn mình


1

  1


rất hiếm hoạ hoằn lắm hai người mới gặp nhau



Video liên quan

Chủ Đề