Học viện Tài chính Ngân hàng Hà Nội điểm chuẩn

Bạn yêu thích và muốn học ngành tài chính ngân hàng? Các trường đào tạo các ngành kinh tế đặc biệt là lĩnh vực tài chính, ngân hàng chưa bao giờ giảm độ “hot”. Đại học tài chính ngân hàng Hà Nội là ngôi trường mơ ước của rất nhiều các bạn học sinh. Cùng Toppy tìm hiểu ngay về Đại học tài chính ngân hàng Hà Nội trong bài viết sau. Điểm chuẩn 2021, chỉ tiêu và những thay đổi trong tuyển sinh 2022,…

Đại học Tài chính ngân hàng Hà Nội – Tuyển sinh 2022

Thông tin cơ bản

  • Tên trường: Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội [Hanoi Financial And Banking University [FBU]]
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Sau đại học – liên thông
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở chính: xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
    • Cơ sở đào tạo: 136 -138 Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • SĐT: 024 3793 1340 – 024 3793 1341
  • Email: 
  • Website: //fbu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihoctaichinhnganhanghanoi/

Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội được thành lập nhằm thực hiện chính sách xã hội hóa giáo dục của Đảng và Nhà nước. Tại đây đào tạo có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng, đa cấp, liên thông và hội nhập quốc tế nhằm góp phần đáp ứng nguồn nhân lực phục vụ phát triển kinh tế xã hội các địa phương trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.

Thông tin tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển theo kết quả thi THPT.
  • Xét kết quả học tập THPT [xét học bạ].

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Đối với các ngành đào tạo Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại, Luật Kinh tế và Công nghệ thông tin

  • Các tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C04;
  • Xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia: Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển từ 15,5 điểm trở lên [bằng với điểm xét tuyển vào trường năm 2020];
  • Xét tuyển từ kết quả học tập THPT [xét học bạ]: thí sinh tốt nghiệp THPT. Tổng điểm trung bình của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 [6 học kỳ] từ 18 điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm.

b. Đối với ngành đào tạo Ngôn Ngữ Anh

  • Các tổ hợp xét tuyển: A01, D01;
  • Chỉ xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia. Điểm thi môn tiếng Anh từ 6,0 điểm trở lên. Môn tiếng Anh được nhân hệ số 2.

c. Đối với các ngành đào tạo Chất lượng cao

  • Các tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C04;
  • Chỉ xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia: Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển từ 15,5 điểm trở lên [bằng với điểm xét tuyển vào trường năm 2020];

Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

  • Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng ưu tiên được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Học phí

  • Đối với đào tạo Đại học chính quy: 600.000 VNĐ/1 tín chỉ.
  • Đối với đào tạo Đại học chất lượng cao: 1.000.000 VNĐ/1 tín chỉ.

Ngành đạo tạo, tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý

Kế toán 7340301 A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý

Kiểm toán 7340302 A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý

Quản trị kinh doanh 7340101 A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý

Kinh doanh thương mại 7340121 A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý

Luật kinh tế 7380107 A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý

Công nghệ thông tin 7480201 A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý

Ngôn ngữ Anh 7220201 A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Điểm chuẩn các năm

Ngành Năm 2018 Năm 2021
Kết quả THPT QG Học bạ Xét theo KQ thi THPT
Tài chính – Ngân hàng 15.5 18 Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2021 không nhân hệ số, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng đạt 18,00 điểm đối với khu vực 3 và không có môn nào có điểm thi thấp hơn 1,00 điểm.

Riêng ngành Ngôn ngữ Anh: môn Anh văn tính hệ số 2, phải đạt 6 điểm trở lên.

Kế toán 15,5 18
Kiểm toán 15,5 18
Quản trị kinh doanh 15,5 18
Kinh doanh thương mại 15,5 18
Luật kinh tế 15,5 18
Công nghệ thông tin 15,5 18
Ngôn ngữ Anh 15,5 18

Tại sao nên học Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội?

Ngôi trường hàng đầu đào tạo ngành tài chính ngân hàng

Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội là một trong những ngôi trường hàng đầu đào tạo về các kinh tế. Tài chính ngân hàng là một lĩnh vực đặc biệt không ngừng biến động, thay đổi. Nó ảnh hưởng trực tiếp tới nền kinh tế đất nước. Với đặc thù ngành nghề cùng đội ngũ giảng viên của trường rất nhanh nhạy với thời cuộc vì vậy chương trình đào tạo của trường không ngừng được cải tiến để phù hợp với thời cuộc.

So với các trường đại học khác, mức học phí của Đại học tài chính ngân hàng Hà Nội có phần nhỉnh hơn. 600.000 đồng/tín chỉ. Đi đôi với học phí cao là chất lượng giảng dạy và môi trường học tập tốt. Nhà trường cũng có rất nhiều các chương trình học bổng lớn dành cho các bạn học sinh có thành tích tốt trong học tập. Trường cũng liên kết với nhiều doanh nghiệp, ngân hàng lớn đem đến nhiều cơ hội việc làm cho sinh viên.

Xem thêm:

Đại học Tài chính Quản trị kinh doanh – Thay đổi trong tuyển sinh 2022

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định – Điểm chuẩn, học phí 2022

Học viện Tài chính thông báo điểm trúng tuyển hệ Đại học chính quy năm 2021 [diện xét tuyển kết hợp và xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021] như sau:

TT Mã ngành/ chuyên ngành Tên ngành/ chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ
Điểm môn Toán Thứ tự nguyện vọng
Chương trình chất lượng cao
1 7340201C06 Tài chính – Ngân hàng Hải quan & Logistics A01, D01, D07 36,22 ≥ 8,40 NV1-2
2 7340201C09 Phân tích tài chính A01, D01, D07 35,63 ≥ 7,60 NV1-22
3 7340201C11 Tài chính doanh nghiệp A01, D01, D07 35,7 ≥ 8,40 NV1-13
4 7340301C21 Kế toán Kế toán doanh nghiệp A01, D01, D07 35,13 ≥ 7,60 NV1-5
5 7340301C22 Kiểm toán A01, D01, D07 35,73 ≥ 8,00 NV1-5
Chương trình chuẩn
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07 35,77 ≥ 7,80 NV1-6
7 7310101 Kinh tế A01, D01, D07 26,35 ≥ 8,40 NV1-2
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 26,7 ≥ 9,20 NV1-7
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D07 26,1
10 7340201D Tài chính – Ngân hàng D01 26,45 ≥ 8,00 NV1-2
11 7340301 Kế toán A00, A01,D07 26,55 ≥ 8,80 NV1-5
12 7340301D Kế toán D01 26,95 ≥ 7,80 NV1
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 26,1

Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển từ 8h30 ngày 16/9/2021 tại địa chỉ website: //hvtc.edu.vn

Ghi chú:

1. Cách tính điểm xét tuyển:

  • Đối với ngành Ngôn ngữ Anh chương trình chuẩn và các chuyên ngành thuộc Chương trình chất lượng cao: Hải quan & Logistics, Phân tích tài chính, Tài chính doanh nghiệp, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán [Tiếng Anh là môn chính]: Điểm xét tuyển = [[Môn chính x 2] + Môn 2 + Môn 3] + [Điểm ƯT [KV, ĐT]]× 4/3, làm tròn đến 2 chữ số thập phân];
  • Đối với các ngành còn lại: Điểm xét tuyển = [Môn 1 + Môn 2 + Môn 3] + Điểm ƯT [KV, ĐT].

2. Tiêu chí phụ:

Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu ngành/ chuyên ngành xét tuyển, các thí sinh bằng điểm trúng tuyển phải xét thêm các tiêu chí phụ [hoặc điều kiện phụ] lần lượt như sau:

  • Điểm môn Toán;
  • Thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển của thí sinh./.

» Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2020 và các năm trước tại đây

Video liên quan

Chủ Đề