- Công cụ phát sinh CSS Border
- Thuộc tính css border
- border-width, border-color, border-style
- border-top [bottom, left, right]
Có thể sử dụng các thuộc tính CSS về border để tạo ra các đường khung viền cho phần tử HTML, công cụ này giúp bạn phát sinh mã CSS Border nhanh với các tùy chọn như màu border, kiểu đường, kể cả tùy chọn các cạnh kẻ viền. Để hiểu về cú pháp bạn đọc phần dưới.
Kết quả
Mã thuộc tính CSS phát sinh
border: 1px solid #b1154a;
Copy mã này cho vào phần tử [như css: class, id ..., phần tử html div, p, ...] muốn áp dụng
Phần dưới đây là kiến thức lý thuyết về CSS border [đường viền]
Để thêm đường viền cho phần tử HTML bạn sử dụng thuộc tính CSS có tên border, giá trị cho thuộc tính này bạn viết trên một dòng thể hiện tính chất đường viền mong muốn, gồm ba giá trị là size style color, cú pháp là:border, giá trị cho thuộc tính này bạn viết trên một dòng thể hiện tính chất đường viền mong muốn, gồm ba giá trị là size style color, cú pháp là:
border: size style color;
border: size style color;0 : độ dày đường viền [như 1px, 2em ...]
border: size style color;1 : kiểu đường viền, nó nhận các giá trị như none, hidden, dotted, dashed, solid, double, groove, ridge, inset, outset, hay dùng kiểu dotted - đường nét chấm chấm, dashed đường nét đứt, solid đường nét liền
border: size style color;2 : mã màu của đường viền [xem mã màu trong HTML, CSS] hay tên các màu sắc như red, blue, green, black, white, yellow ...
Như mã CSS tạo ra đường độ dày
border: size style color;3, kiểu đường liền
border: size style color;4, màu đường là đỏ
border: size style color;5, thì bạn viết:
border: 2px solid red;
Ví dụ tạo lớp CSS có tên
border: size style color;6 nó kẻ viền phần từ, độ dày đường 5px, đường có kiểu nét đứt [gạch gạch], màu xanh lá [green]
.boderexam1 { border: 5px dashed green; }Ví dụ về đường viền
Kết quả:
Ví dụ về đường viền
Trong cú pháp tạo đường viền
border: size style color;
Bạn có thể khai báo thiếu các thành phần, lúc này nó sẽ sử dụng giá trị mặc định, ví dụ vài trường hợp sau:
border: node; | Thiết lập sẽ không kẻ viền |
border: dashed #b1154a; | Thiếu size, do vậy size lấy mặc định |
border: 1px dotted; | Thiếu màu, do vậy lấy màu mặc định |
border-width, border-color, border-style
Ngoài cách viết đường viền theo thuộc tính
border: size style color;7 như trên, còn có thể sử dụng ba thuộc tính
border: size style color;8,
border: size style color;9,
border: 2px solid red;0 để chỉ ra độ rộng, kiểu đường và màu sắc.
Độ rộng đường là giá trị theo đơn vị px, em ...
Màu sắc là các màu theo quy tắc CSS như màu theo tên, màu hash, màu RGB, rgba
Kiểu đường nhận các giá trị: none, dotted, dashed, double, groove, ridge, inset, outset, hiddennone, dotted, dashed, double, groove, ridge, inset, outset, hidden
Ví dụ:
p.none {border-style: none;} p.dotted { border-style: dotted; border-color: orangered; } p.dashed { border-width: 5px; border-color: green; border-style: dashed; } p.double { border-style: double; border-color: red; } p.groove { border-style: groove; } p.ridge {border-style: ridge;} p.inset {border-style: inset;} p.outset {border-style: outset;} p.hidden {border-style: hidden;}Không kẻ khung.
Kiểu dotted.
Kiểu dashed.
Kiểu double.
Kiểu grooved.
Kiểu ridged.
Kiểu inset.
Kiểu outset.
Ẩn kẻ khung [khung không kẻ nhưng độ rộng phần tử vẫn có khung].
Không kẻ khung.
Kiểu dotted.
Kiểu dashed.
Kiểu double.
Kiểu grooved.
Kiểu ridged.
Kiểu inset.
Kiểu outset.
Ẩn kẻ khung [khung không kẻ nhưng độ rộng phần tử vẫn có khung].
Đường viền theo từng cạnh boder-left [top, bottom, right]
Cách viết ở phần trên tác động nên cả bốn cảnh của box, nếu muốn thiết lập cho từng cạnh của box bạn có thể sử dụng thêm thuộc tính.
Thiết lập độ rộng, kiểu đường, màu sắc cho các thuộc tính:
border: 2px solid red;1,
border: 2px solid red;2,
border: 2px solid red;3,
border: 2px solid red;4
p.borderexam2 { border-top: 1px solid green; border-bottom: 2px dotted red; }Ví dụ kể viền trên dưới
Ví dụ kể viền trên dưới
Tương tự như
border: 2px solid red;0,
border: size style color;8,
border: 2px solid red;7 bạn cũng định nghĩa từng tham số màu, độ rộng, kiểu đường một cách riêng biệt cho từng cạnh với, với các thuộc tính
border: 2px solid red;
8border: 2px solid red;
9.boderexam1 { border: 5px dashed green; }
0Ví dụ về đường viền
.boderexam1 { border: 5px dashed green; }
1Ví dụ về đường viền
.boderexam1 { border: 5px dashed green; }
2Ví dụ về đường viền
.boderexam1 { border: 5px dashed green; }
3Ví dụ về đường viền
.boderexam1 { border: 5px dashed green; }
4Ví dụ về đường viền
.boderexam1 { border: 5px dashed green; }
5Ví dụ về đường viền
.boderexam1 { border: 5px dashed green; }
6Ví dụ về đường viền
.boderexam1 { border: 5px dashed green; }
7Ví dụ về đường viền
.boderexam1 { border: 5px dashed green; }
8Ví dụ về đường viền
.boderexam1 { border: 5px dashed green; }
9Ví dụ về đường viền
Tham khảo thêm CSS bo tròn góc với css :border-radius