Ở bài hướng dẫn này, bạn sẽ được tìm hiểu một số thuộc tính định dạng chữ như sau:
- font-size - thiết lập kích cỡ chữ - thiết lập kích cỡ chữ
- font-weight - thiết lập sự tô đậm của chữ - thiết lập sự tô đậm của chữ
- font-style - thiết lập sự in nghiêng của chữ - thiết lập sự in nghiêng của chữ
- font-family - thiết lập kiểu chữ - thiết lập kiểu chữ
Thiết lập KÍCH CỠ CHỮ
Thuộc tính font-size dùng để thiết lập kích cỡ chữ của văn bảnfont-size dùng để thiết lập kích cỡ chữ của văn bản
Giá trị của thuộc tính font-size có thể xác định theo đơn vị:
- px [Xem ví dụ]
- em [tỷ lệ 1em = 16px] [Xem ví dụ]
- % [tỷ lệ phần trăm so với kích cỡ chữ của phần tử chứa nó] [Xem ví dụ]
Lưu ý: Nếu không thiết lập kích cỡ chữ cho văn bản thì mặc định văn bản có kích cỡ chữ là 16px
Thiết lập CHỮ TÔ ĐẬM
Thuộc tính font-weight dùng để thiết lập sự tô đậm của chữ.font-weight dùng để thiết lập sự tô đậm của chữ.
Thuộc tính font-weight có hai giá trị cơ bản:
- normal: không tô đậm
- bold: tô đậm
Thiết lập CHỮ IN NGHIÊNG
Thuộc tính font-style dùng để thiết lập sự in nghiêng của chữ.font-style dùng để thiết lập sự in nghiêng của chữ.
Thuộc tính font-style có ba giá trị cơ bản:
- normal: không in nghiêng
- italic: in nghiêng
- oblique: in nghiêng [giống italic, nhưng độ in nghiêng ít hơn]
Thiết lập KIỂU CHỮ
Khái niệm font chữ & nhóm font chữ
Font chữ chính là kiểu chữ, mẫu mã của chữ. Ví dụ, một số font chữ quen thuộc như: Times New Roman, Arial, Lucida Console,....
Các font chữ có cùng một vài nét tương đồng nào đó về hình dáng sẽ được xếp chung một nhóm.
Có ba nhóm font chữ cơ bản là:
- Serif
- Sans-Serif
- Monospace
Bảng dưới đây là tất cả các font chữ thuộc nhóm Serif:
Georgia | This is a headingThis is a paragraph |
Palatino Linotype Book Antiqua Palatino Book Antiqua Palatino | This is a headingThis is a paragraph |
Palatino Linotype Book Antiqua Palatino Times | This is a headingThis is a paragraph |
Palatino Linotype Book Antiqua Palatino | This is a headingThis is a paragraph |
Palatino Linotype Book Antiqua Palatino
Georgia Helvetica | This is a headingThis is a paragraph |
Palatino Linotype Book Antiqua Palatino Gadget | This is a headingThis is a paragraph |
Palatino Linotype Book Antiqua Palatino cursive | This is a headingThis is a paragraph |
Palatino Linotype Book Antiqua Palatino Charcoal | This is a headingThis is a paragraph |
Palatino Linotype Book Antiqua Palatino Lucida Grande | This is a headingThis is a paragraph |
Palatino Linotype Book Antiqua Palatino Geneva | This is a headingThis is a paragraph |
Palatino Linotype Book Antiqua Palatino Helvetica | This is a headingThis is a paragraph |
Palatino Linotype Book Antiqua Palatino Geneva | This is a headingThis is a paragraph |
Palatino Linotype Book Antiqua Palatino | This is a headingThis is a paragraph |
Palatino Linotype Book Antiqua Palatino
Georgia Courier | This is a headingThis is a paragraph |
Palatino Linotype Book Antiqua Palatino Monaco | This is a headingThis is a paragraph |
Palatino Linotype Book Antiqua Palatino | This is a headingThis is a paragraph |
Palatino Linotype Book Antiqua Palatino
Times New Roman Times font-family với giá trị là tên font chữ.
serif
Bảng dưới đây là tất cả các font chữ thuộc nhóm Sans-Serif:
p {
font-family: "Comic Sans MS", cursive, sans-serif;
}
ArialHelvetica
Arial BlackGadget
- Comic Sans MScursive
- ImpactCharcoal
- Lucida Sans UnicodeLucida Grande
- Văn bản sẽ có kích cỡ chữ khoảng 16px
large font-size dùng để thiết lập "kích cỡ chữ" của văn bản.
small
- Văn bản sẽ có kích cỡ chữ khoảng 13px
medium font-size, ta dùng cú pháp như sau:
font-size: giá trị;
- Dưới đây là danh sách các "giá trị" được sử dụng bởi thuộc tính font-size:
xx-small | - Văn bản sẽ có kích cỡ chữ khoảng 9px | Xem ví dụ |
x-small | - Văn bản sẽ có kích cỡ chữ khoảng 10px | |
small | - Văn bản sẽ có kích cỡ chữ khoảng 13px | |
medium | - Văn bản sẽ có kích cỡ chữ khoảng 16px | |
large | - Văn bản sẽ có kích cỡ chữ khoảng 18px | |
x-large | - Văn bản sẽ có kích cỡ chữ khoảng 24px | |
xx-large | - Văn bản sẽ có kích cỡ chữ khoảng 32px | |
smaller | - Văn bản sẽ có kích cỡ chữ khoảng 13.3px | |
larger | - Văn bản sẽ có kích cỡ chữ khoảng 19.2px | |
length | - Xác định kích cỡ chữ dựa theo một giá trị px hoặc em cụ thể. - Lưu ý: 1em = 16px | Xem ví dụ |
x-small | - Văn bản sẽ có kích cỡ chữ khoảng 10px small
| Xem ví dụ |
x-small | - Văn bản sẽ có kích cỡ chữ khoảng 10px small | Xem ví dụ |
- Văn bản sẽ có kích cỡ chữ khoảng 13px | medium | Xem ví dụ |