Matplotlib cheatsheets and handouts¶
Cheatsheets [pdf]
Handouts¶
Beginner [pdf]
Intermediate [pdf]
Tips [pdf]
Contribute¶
Issues, suggestions, or pull-requests gratefully accepted at matplotlib/cheatsheets
Một bài viết ngắn tổng hợp các lệnh Python cơ bản nhất cho lập trình viên mới bắt đầu với Python. Cùng TopDev xem qua và lưu về cheatsheet Python này nhé.
Biến – Variables
Biến trong Python được tạo và hiển thị như sau: name = expression.
num = 11 # hiển thị 11 word = "Hello" # hiển thị "Hello" logic = True # hiển thị True my_list = [2, 3, 4] # hiển thị [2, 3, 4] my_tuple = [5, 2] # hiển thị [5, 2] my_dict = {} # hiển thị {} my_set = {4, 5} # hiển thị {4, 5}
Chuỗi – Strings
Chuỗi trong Python là tập hợp các ký tự và có thể khai báo bởi dấu nháy đơn ‘ hay dấu nháy đôi “
name = "Jeremy" # hiển thị "Jeremy" size = len[name] # hiển thị độ dài 6 ký tự của chuỗi twice = name * 2 # hiển thị "JeremyJeremy" concat = name + "'s" # hiển thị "Jeremy's" check = "e" in name # hiển thị True first = name[0] # hiển thị "J" last = name[-1] # hiển thị "y" subset = name[1:4] # hiển thị "ere" lower = name.lower[] # hiển thị "jeremy" upper = name.upper[] # hiển thị "JEREMY"
Toán tử số học – Arithmetic
Toán số có thể sử dụng các ký tự: +, -, /, //, *, **, và %.
add = 3 + 7 # hiển thị tổng là 10 sub = 5 - 3 # hiển thị hiệu là 2 mul = 3 * 3 # hiển thị tích là 9 div = 5 / 2 # hiển thị thương là of 2.5 idiv = 5 // 2 # hiển thị kết quả là 2 exp = 2 ** 4 # hiển thị 16 rem = 7 % 2 # hiển thị 1 paren = [3 + 2] / 5 # hiển thị 1.0
Toán tử quan hệ – Relational Operators
Phép so sánh có thể sử dụng: >, >=, ==,