1. Từ vựng:
Ecology : Sinh thái, sinh thái học
Inclement weather, adverse weather : Thời tiết khắc nghiệt
Foul weather : Thời tiết xấu
Hurricane : Bão
Tornado : Bão vòi rồng, lốc xoắn hút
Flood : Lụt
Volcano : Núi lửa
Drought : Hạn hán
Forrest inferno : Cháy rừng
Greenhouse effect : Hiệu ứng nhà kính
Ozone layer : Tầng ozone
Ozone hole : Lỗ thủng ở tầng ozone
Pollutant : Chất gây ô nhiễm; tác nhân ô nhiễm
Pollution : [Sự] ô nhiễm
Air pollution : Ô nhiễm không khí
Water pollution : Ô nhiễm nước
Landfill : Bãi chôn rác
Leachate : Nước rác
Nuclear waste : Chất thải hạt nhân
Environmental protection : Bảo vệ môi trường
Quality management : Quản lý chất lượng
ISO International Standards Organisation : Tổ chức tiêu chuấn quốc tế
Quality policy : Chính sách chất lượng
Quality control : Kiểm tra chất lượng
Quality management system : Hệ thống quản lý chất lượng
Quality assurance : Bảo đảm chất lượng
Quality characteristics : Các đặc tính chất lượng
Quality improvement : Cải thiện môi trường
Quality planning : Lập kế hoạch chất lượng
Quality plan : Kế hoạch chất lượng
Quality objective : Mục tiêu chất lượng
Quality manual : Sổ tay chất lượng
Quality manager : Viên chức quản lý chất lượng
Management representative for the quality management system : Đại diện BGĐ về hệ thống quản lý chất lượng
Work environment : Môi trường làm việc
Information monitoring : Theo dõi thông tin
Internal audit : Đánh giá nội bộ
Conformity : Sự phù hợp
Control of nonconforming product : Kiểm soát sản phẩm không phù hợp
Quality record : Hồ sơ chất lượng
Procedure : Thủ tục
Instruction : Hướng dẫn
Revision : Soát xét
Form : Biểu mẫu
2. Các mẫu câu cơ bản:
Environmental protection is the system of procedures which limit the impairment of the quality of water humans use, of the air they breathe, and of the land that sustains them.
[Bảo vệ môi trường là hệ thống các biện pháp nhằm hạn chế suy thoái chất lượng nguồn nước con người sử dụng, nguồn không khí họ thở, và nguồn đất giúp họ duy trì sự sống.]
It includes the means to control the physical energies of ionizing radiations, nonionizing radiations, sound, air pressure changes, and heat and cold.
[Nó bao gồm các phương pháp nhằm kiểm soát các nguồn năng lượng vật lý của bức xạ ion hoá, tia phóng xạ không ion hóa, âm thanh, sự thay đổi áp suất không khí, nhiệt độ đun sôi và làm lạnh.]
Humans seek to all forms of life on Earth, with people the primary concern.
[Con người duy trì mọi hình thức của sự sống trên Trái đất theo mục đích của riêng mình.]