Music nghĩa Tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈmjuː.zɪ.kəl/
Hoa Kỳ
[ˈmjuː.zɪ.kəl]

Tính từSửa đổi

Cấp trung bình
musical

Cấp hơn
more musical

Cấp nhất
most musical

musical [cấp hơn more musical, cấp nhất most musical] /ˈmjuː.zɪ.kəl/

  1. [thuộc] Nhạc, [thuộc] âm nhạc. musical art  nghệ thuật âm nhạc
  2. Du dương, êm tai, thánh thót. a musical voice  giọng nói du dương
  3. Thích nhạc, có năng khiếu về nhạc, biết thưởng thức nhạc; giỏi nhạc.
  4. Được phổ nhạc, có nhạc kèm theo.

Danh từSửa đổi

musical [số nhiềumusicals] /ˈmjuː.zɪ.kəl/

  1. Chương trình nhạc [của một buổi dạ hội].
  2. [Vở] nhạc kịch, phim ca nhạc.

Đồng nghĩaSửa đổi

  • musicale

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /my.zi.kal/

Tính từSửa đổi

Số ítSố nhiều
Giống đực musical
/my.zi.kal/
musicaux
/my.zi.kɔ/
Giống cái musicale
/my.zi.kal/
musicales
/my.zi.kal/

musical  /my.zi.kal/

  1. [Thuộc] Âm nhạc. Art musical   nghệ thuật âm nhạc
  2. Du dương. Voix musicale   giọng du dương

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề