Keep back from sb là gì

Keep sb in /kiːp sb ɪn/: giữ một ai đó.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

To make someone stay inside, sometimes as a punishment.

Để làm cho ai đó ở lại bên trong, đôi khi như là một hình phạt.

Ex: They will keep her at home for a few more days.

Họ sẽ giữ cô ở nhà thêm vài ngày nữa.

Ex: She kept the children in because it was so cold.

Cô ấy giữ bọn trẻ lại bởi vì ngoài trời rất lạnh.

To make someone stay in hospital.

Giữ một ai đó ở lại bệnh viện.

Ex: The doctors decided to keep her in for another few days.

Các bác sĩ quyết định giữ cô ấy lại trong vài ngày nữa.

Ex: They kept her in overnight for observation.

Họ giữ cô qua đêm để quan sát.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết keep sb in là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Chủ Đề