Keep + sb awake là gì

Định nghĩa về động từ Keep

Keep là mộtđộng từtrong tiếng Anh, mang nghĩa là giữ [ai/cái gì], giữ vững, tiếp tục [làm gì đó],

Ví dụ:

  • Do you want to keep this photograph?
    Bạn có muốn giữ tấm ảnh này không?
  • Keep swimming!
    Bơi tiếp đi!
  • I made a promise to you and I will keep it.
    Tôi có lời hứa với bạn và tôi sẽ giữ lời hứa.

Ngoài ra, động từ keep còn có thể mang nghĩa chăm sóc, trông nom khi đi với vật nuôi hoặc người.

Ví dụ:

  • Minh will keep the children while I shop.
    Minh sẽ trông lũ trẻ khi tôi mua sắm.
  • My uncle keeps some chickens and pigs.
    Bác tôi có nuôi vài chú gà và lợn.

Chú ý: Keep là một động từ bất quy tắc với dạng quá khứ và phân từ 2 đều là kept.

Cách sử dụng cấu trúc Keep trong tiếng Anh

Đơn giản nhất, ta có cấu trúc Keep + N mang nghĩa: giữ một cái gì đó.

Ví dụ:

  • Keep the change.
    Giữ tiền lẻ đi.
  • I keep your book in my room.
    Tôi giữ sách của bạn trong tủ.

Tuy nhiên, với nghĩa gốc như vậy thì ta có nhiều cấu trúc Keep khác nhau trong tiếng Anh. Hãy ghi lại những cấu trúc thường thấy sau đây nha.

S + keep + sb/sth + adj/V-ing

S + keep + somebody/something + adj

Ý nghĩa: Ai đó giữ ai/cái gì ở trạng thái gì

Ví dụ:

  • My mom always tries to keep our house clean.
    Mẹ tôi luôn cố giữ cho nhà sạch sẽ.
  • The noise from outside kept me awake last night.
    Tiếng ồn từ bên ngoài khiến tôi không ngủ được tối qua.
  • She kept me waiting for hours.
    Cô ấy khiến tôi đợi cả mấy tiếng.

Keep cũng có thể đi trực tiếp với ADJ luôn đó.

Ví dụ:

  • Keep silent!
    Giữ yên lặng!
  • I like to keep busy.
    Tớ muốn luôn bận rộn.

Keep on doing sth

S + keep [on] + V-ing

Ý nghĩa: Ai đó tiếp tục làm gì

Ví dụ:

  • My cat keeps [on] trying to jump on the table.
    Chú mèo tiếp tục cố gắng nhảy lên bàn.
  • I kept [on] hoping that he would come back.
    Tôi đã tiếp tục hy vọng rằng anh ấy sẽ quay lại.
  • Keep [on] going. The station is right there.
    Đi tiếp đi. Nhà ga ngay đằng kia rồi.

Keep sb from sth

S + keep + somebody + from + V-ing

Ý nghĩa: Ai đó giữ/ngăn không cho ai làm gì

Ví dụ:

  • Difficulties cant keep him from reaching his target
    Những khó khăn không thể ngăn anh ta đạt mục tiêu của mình.
  • You cant keep me from telling this truth.
    Cậu không thể ngăn tôi nói ra sự thật được.
  • Parents must keep their children from playing with fire.
    Bố mẹ nên ngăn con mình đùa nghịch với lửa.

Keep on at sb for/about st

S + keep on + at somebody + for/about something

Ý nghĩa: Ai đó lải nhải với ai về chuyện gì

Ví dụ:

  • When do you stop keeping on at me about that?
    Khi nào bạn mới thôi lải nhải với tôi về chuyện đó?
  • He keeps on at us about his success.
    Anh ấy cứ nói mãi với chúng tôi về thành công của anh ấy.

Keep something from someone

S + keep + N/V-ing + from someone

Ý nghĩa: Giấu chuyện gì khỏi ai

Ví dụ:

  • Linh keeps having a cat from her mom.
    Linh giấu việc nuôi mèo với mẹ mình.
  • I want to keep my diary from my brother.
    Tớ muốn giấu nhật ký của tớ khỏi ông anh trai.

Keep a tight rein on someone/something

Cả cụm này sẽ mang nghĩa là kiểm soát cẩn thận ai/cái gì

Ví dụ:

  • Sarah keeps a tight rein on her children.
    Sarah kiểm soát cẩn thận con của cô ấy.
  • I keep a tight rein on my cash flow.
    Tôi kiểm soát cẩn thận dòng tiền của mình.

Keep your nose to the grindstone

Cấu trúc Keep này mang nghĩa là làm việc chăm chỉ, không nghỉ ngơi.

Ví dụ:

  • My boss always keeps his nose to the grindstone.
    Sếp của tôi luôn làm việc chăm chỉ.

Keep track [of someone/something]

Ý nghĩa của cấu trúc Keep này là theo sát ai đó, việc gì đó để cập nhật thông tin.

Ví dụ:

  • She keeps track of the suspects.
    Cô ấy theo dõi những kẻ tình nghi.

Những cụm động từ đi với KEEP [phrasal verb với keep]

Keep after

Cụmđộng từkeep after có nghĩa lànhắc nhở thường xuyên, bắt buộc người khác làm một việc gì đó.
VD:I always keep after him about studying hard. [Tôi luôn phải nhắc nhở anh ta học hành chăm chỉ.]
My mother keep after me cleaning room every Sunday [Mẹ luôn nhắc tôi lau dọn phòng vào mỗi Chủ Nhật.]

Keep away [from]

Còn cụm keep away from thì mang nghĩagiữ khoảng cách không ai đến gần, tránh xa ra.
VD:Ican'tbelieve you said that.Keep away from here now![Tôi không thể tin cậu lại nói thế. Mau cútra khỏi đây!]
Kids must keep away from fire. Its very dangerous. [Trẻ con phải tránh xa lửa. Nó quá nguy hiểm.]

Keep down

Keep down là mộtcụm động từcó khá nhiều nghĩa, dưới đây là những nghĩa thông dụng

Keep down:nằm, cuối xuống thấp.
VD:Keep down and be quiet please. [Làm ơn cúi xuống và giữ im lặng đi nào.]

Keep down:kìm nén [về mặt cảm xúc].
VD:Keep down your feeling or you must leave here now. [Nếu anh không kìm chế đượccảm xúccủa mình thì rời khỏi đây ngay.]

Keep down:khống chế không cho thứ gì nổi lên, tăng lên.
VD:They are trying keeping down the costs. [Họ đang cố gắng để hạ thấp giá cả xuống.]

Ví dụ vui về keep down [Nguồn:ampminsure]

Keep on

Keep on:tiếp tục một việc đang làm.
VD:She keeps on talking although everybody is so boring. [Cô ta cứ nói mãi trong khi mọi người đã chán lắm rồi]
They keep on making those mistakes. [Họ cứ làm sai những cái lỗi đó mãi.]

Keep together

Keep together:hợp tác, kết hợp, phối hợp đồng bộ, thống nhất.
VD:If all the team keep together, we will win. [Nếu cả phối hợp tốt, chúng ta nhất định sẽ thắng .]
He never keep together with his colleagues. [Anh ta chẳng bao giờ chịu hợp tác với đồng nghiệp cả.]

Keep up

Cụm động từ tiếng Anhkeep up có hai nghĩa thường dùng là:

Keep up:giữ gìn, bảo quản [nói về máy móc hoặc phương tiện]
VD:He always keep up the machine well [Anh ta luôn bảo quản chiếc máy rất tốt]

Keep up: giữ vững, duy trì và nâng cao tinh thần, sức khỏe, đạo đức...
VD:Keep up the good work! [Hãy cứ làm tốt như thế nhé!]

Keep away: để xa ra, cất đi

Ex1: You shouldkeepthe phoneawaywhen sleeping [Bạn nên để điện thoại ra xa khi ngủ.]

Ex2: Ikeep away fromhim when hes moody. [Tôi tránh xa anh ta mỗi khi anh ta nổi cáu.]

Keep somebody back:cản trở không cho ai đó tiến lên

Ex: Frequent illnesseskept him back

Bệnh tật thường xuyên đã gây trở ngại cho anh ta.

Keep down:dẹp, trấn an, kiểm soát

Ex1: What is the best way tokeep downrats?[Cách hay nhất để diệt chuột là gì?]

Ex2:Keepthe noisedown! Youll disturb the neighbors. [Đừng làm ồn nữa! Các bạn sẽlàm phiền hàng xóm đấy.]

Keep off:ngăn cản không cho lại quá gần

Ex:Keep offthe grass[Không được đi lên cỏ]

Keep on:Tiếp tục

Ex1: I wanted to explain but hekept ontalking and didn't give me a chance to say anything

Tôi muốn được giải thích nhưng hắn cứ tiếp tục nói chuyện và không cho tôi có dịp nào để nói.

Ex2: Keep on talking, I m listening. [Bạn cứ nói tiếp đi, tôi đang lắng nghe đây.]

Keep out:Ngăn cản không cho vào

Ex1:My shoes are very old and don'tkeep outthe water[Giày của tôi cũ quá và không thấm nước]

Ex2: Danger zone keep out! [Khu vực nguy hiểm tránh xa ra!]

Keep [sb] out of st:tránh xa, ngăn cản ai đó tránh xa...

Ex1:Keepthe babyout ofthe sun.

Ex2: We werekept out ofthe club because we were too young.[Chúng tô đã ko đc phép vào club bởi vì chúng tôi còn quá trẻ]

Keep up:duy trì, giữ vững

Ex:It is difficult tokeep upa conversation with someone who only says "Yes" and "No"

Thật khó tiếp chuyện với người nào chỉ đáp cụt ngủn "Ừ" hoặc " Không".

Keep up with:theo kịp, ngang bằng với một ai đó.

Ex1:A runner can'tkeep up witha cyclist [Một người chạy bộ không thể theo kịp một người đi xe đạp]

Ex2:I cantkeep up withyou. [Tôi không thể theo kịp anh.]

Động từ bất quy tắc - Keep

Keep là một trong nhữngđộng từ bất quy tắcthông dụng, thường xuyên xuất hiện trong nhiều bài kiểm tra tiếng Anh quốc tế, kể cả trong giao tiếp hằng ngày.

Bên cạnh đó, động từ bất quy tắc không tuân theo nguyên tắc thông thường khi chia thì.

Vậyquá khứ của Keep là gì?Chia thì với động từ Keep sao cho đúng?Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cụ thể trong bài viết dưới đây.

Quá khứ của động từ Keep là gì?

Quá khứvà phân từ hai của Keep

STTĐộng từQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
1keepkeptkeptgiữ

Ví dụ:

  • I use thispieceofwoodtokeepthedoorfromblowingshut.
  • Hekeptthe room for six months.

Một số động từ cùng quy tắc với Keep

Động từ nguyên thểQuá khứ đơnQuá khứ phân từ
CreepCreptCrept
SleepSleptSlept
WeepWeptWept

Cách chia thì với động từ Keep

Bảng chia động từ
SốSố itSố nhiều
NgôiIYouHe/She/ItWeYouThey
Hiện tại đơnkeepkeepkeepskeepkeepkeep
Hiện tại tiếp diễnam keepingare keepingis keepingare keepingare keepingare keeping
Quá khứ đơnkeptkeptkeptkeptkeptkept
Quá khứ tiếp diễnwas keepingwere keepingwas keepingwere keepingwere keepingwere keeping
Hiện tại hoàn thànhhave kepthave kepthas kepthave kepthave kepthave kept
Hiện tại hoàn thành tiếp diễnhave been keepinghave been keepinghas been keepinghave been keepinghave been keepinghave been keeping
Quá khứ hoàn thànhhad kepthad kepthad kepthad kepthad kepthad kept
QK hoàn thành Tiếp diễnhad been keepinghad been keepinghad been keepinghad been keepinghad been keepinghad been keeping
Tương Laiwill keepwill keepwill keepwill keepwill keepwill keep
TL Tiếp Diễnwill be keepingwill be keepingwill be keepingwill be keepingwill be keepingwill be keeping
Tương Lai hoàn thànhwill have keptwill have keptwill have keptwill have keptwill have keptwill have kept
TL HT Tiếp Diễnwill have been keepingwill have been keepingwill have been keepingwill have been keepingwill have been keepingwill have been keeping
Điều Kiện Cách Hiện Tạiwould keepwould keepwould keepwould keepwould keepwould keep
Conditional Perfectwould have keptwould have keptwould have keptwould have keptwould have keptwould have kept
Conditional Present Progressivewould be keepingwould be keepingwould be keepingwould be keepingwould be keepingwould be keeping
Conditional Perfect Progressivewould have been keepingwould have been keepingwould have been keepingwould have been keepingwould have been keepingwould have been keeping
Present Subjunctivekeepkeepkeepkeepkeepkeep
Past Subjunctivekeptkeptkeptkeptkeptkept
Past Perfect Subjunctivehad kepthad kepthad kepthad kepthad kepthad kept
ImperativekeepLets keepkeep

Bài tập về cấu trúc Keep trong tiếng Anh

Bây giờ hãy cùng luyện tập một chút với các bài tập về cấu trúc Keep dưới đây.

Bài tập

Bài 1: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

1. Close the door to keep the room ______ .

A. being warm
B. be warm
C. warm

2. He keeps ______ to distract me.

A. try
B. trying
C. to try

3. He kept me ______ all evening yesterday.

A. work
B. worked
C. working

4. Keep ______ and you will succeed someday.

A. a tight rein on
B. peace with
C. your nose to the grindstone

5. We should ______, my friend.

A. keep on
B. keep in touch
C. keep in mind

Bài 2: Tìm các lỗi sai trong các câu sau:

1. Can I keep on this photo?

2. She kept on ask me questions the whole time.

3. Its hard to keep warming in this cold weather.

4. You must keep the assembly line move.

5. I wish youd keep quietly.

Đáp án

Bài 1:

1. C
2. B
3. C
4. C
5. B

Bài 2:

1. Can Ikeepthis photo?

2. She kept onaskingme questions the whole time.

3. Its hard to keepwarmin this cold weather.

4. You must keep the assembly linemoving.

5. I wish youd keepquiet.

Trên đây là những kiến thức cần biết về cấu trúc Keep trong tiếng Anh. Nếu có thắc mắc về một cấu trúc khác bạn bắt gặp, hãy comment ở bên dưới nha.

Video liên quan

Chủ Đề