Kem dưỡng tiếng Anh là gì

Toggle navigation

  • VN
  • EN Hotline 1900 633 683
  • Tuyển dụng  Tuyển dụng giáo viên Tuyển dụng nhân viên
  • Liên kết  Tiếng Anh Liên kết Trường học [Schools Link] Tiếng Anh Doanh nghiệp [Corporate Link] Language Link Du học
  • Olympic tiếng Anh
  • VI
  • EN Hotline 1900 633 683
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Khóa học tiếng Anh
  • Tiếng Anh Mẫu giáo
  • Tiếng Anh Chuyên Tiểu học
  • Tiếng Anh Chuyên THCS
  • Tiếng Anh Luyện thi IELTS
  • Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp
  • Thi Cambridge
  • Đào tạo giáo viên
  • Thư viện
  • Tin tức & Sự kiện
  • Thư viện tiếng Anh
  • Thư viện tài liệu
  • Thư viện đề thi
  • Nhượng quyền
  • Tuyển dụng
  • Tuyển dụng giáo viên
  • Tuyển dụng nhân viên
  • Liên kết
  • Tiếng Anh Liên kết Trường học [Schools Link]
  • Tiếng Anh Doanh nghiệp [Corporate Link]
  • Language Link Du học
  • Olympic tiếng Anh
  • Liên hệ
  • Hotline: 1900 633 683
  • Tuyển dụng  Tuyển dụng giáo viên Tuyển dụng nhân viên
  • Liên kết  Tiếng Anh Liên kết Trường học [Schools Link] Tiếng Anh Doanh nghiệp [Corporate Link] Language Link Du học
  • Olympic tiếng Anh
  • VI
  • EN Hotline 1900 633 683

Trang chủ » Thư viện tiếng Anh » Thư viện tiếng Anh người lớn » Bỏ túi tất tần tật từ vựng chuyên ngành mỹ phẩm

Bỏ túi tất tần tật từ vựng chuyên ngành mỹ phẩm   08.07.2019   1000   [0] Bình luận

  • 'Bí kíp' đơn giản hóa 'công cuộc' luyện nghe tiếng Anh theo chủ đề
  • Khám phá kho từ vựng tiếng Anh về Tết
  • Ghi điểm tuyệt đối với cấu trúc cho một bài thuyết trình tiếng Anh hoàn chỉnh!

Làm đẹp là nhu cầu của bất kì ai, đặc biệt là phái nữ trong cuộc sống hiện tại. Tuy nhiên, hầu hết các sản phẩm mỹ phẩm nổi tiếng đều đến từ nhà sản xuất nước ngoài, với bao bì, mẫu mã được viết bằng tiếng Anh. Đồng thời, có rất nhiều hướng dẫn trang điểm được viết/quay bằng tiếng Anh. Vậy hãy cùng Language Link Academic thâm nhập vào kho từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mỹ phẩm để làm đẹp cực chuẩn nào. Cùng tìm hiểu về từ vựng mỹ phẩm và từ vựng về chăm sóc da trong tiếng Anh nhé. Tóm tắt nội dung bài viết  hide   1. Từ vựng mỹ phẩm tiếng Anh   1.1. Mỹ phẩm cho da   1.2. Mỹ phẩm cho mắt   1.3. Mỹ phẩm cho môi   1.4. Một vài sản phẩm mỹ phẩm khác   2. Từ vựng tiếng Anh về chăm sóc da

1. Từ vựng mỹ phẩm tiếng Anh

Hiện nay đang có rất nhiều sản phẩm trang điểm với đầy đủ chủng loại, đa dạng về màu sắc, mẫu mã

1.1. Mỹ phẩm cho da

  1. Foundation /faʊnˈdeɪʃ[ə]n/: kem nền
  2. Primer /ˈprʌɪmə/: kem lót
  3. Blush /blʌʃ/: phấn má
  4. Bronzer /ˈbrɒnzə/: phấn tạo màu da bánh mật
  5. Contour /ˈkɒntʊə/: phấn tạo khối
  6. Concealer /kənˈsiːlə/: kem che khuyết điểm
  7. Highlighter /ˈhʌɪlʌɪtə/: phấn tạo sáng
  8. Setting powder /ˈsɛtɪŋ ˈpaʊdə/: phấn phủ

1.2. Mỹ phẩm cho mắt

  1. Eyeliner /ˈʌɪlʌɪnə/: bút kẻ mắt
  2. Eyeshadow /ˈʌɪʃadəʊ/: phấn mắt
  3. False eyelashes /fɒlsˈʌɪlaʃiz/: mi giả
  4. Mascara /maˈskɑːrə/: kem chuốt mi
  5. Eyelash curler /ˈʌɪlaʃ ˈkəːlə/: dụng cụ bấm mi
  6. Palette /ˈpalɪt/: bảng màu mắt
  7. Eyebrow pencil /ˈʌɪbraʊ ˈpɛns[ə]l/: Bút kẻ lông mày
  8. Eyebrow brush /ˈʌɪbraʊ brʌʃ/: Chổi chải lông mày

1.3. Mỹ phẩm cho môi

Bộ sưu tập son Boom Boom Bloom của MAC lấy cảm hứng từ hoa anh đào

  1. Lipstick /ˈlɪpstɪk/: son môi
  2. Lip liner /lɪp ɡlɒs/: chì kẻ viền môi
  3. Lip gloss /lɪp ˈlʌɪnə/: son bóng

1.4. Một vài sản phẩm mỹ phẩm khác

Trang điểm để xinh lung linh và tạo ra cá tính cho riêng mình

  1. Makeup kit /ˈmeɪkʌp kɪt/: bộ trang điểm
  2. Brush /brʌʃ/: cọ trang điểm
  3. Sponge /spʌn[d]ʒ/: bông mút trang điểm
  4. Buff /bʌf/: bông trang điểm
  5. Nail polish /neɪl ˈpɒlɪʃ/: sơn móng tay
  6. Nail file: /neɪl fʌɪl/: dũa móng tay
  7. Sun cream /ˈsʌn kriːm/: kem chống nắng
  8. Tanning lotion /tanɪŋ ˈləʊʃ[ə]n/: kem tắm nắng
  9. Perfume /ˈpəːfjuːm/: nước hoa
  10. Hair clips /hɛːklɪps/: Cặp tóc
  11. Hair dryer /hɛːˈdrʌɪə/: máy sấy tóc
  12. Curling iron /ˈkəːlɪŋ ˈʌɪən/: máy làm xoăn
  13. Hair straightener /hɛːˈstreɪt[ə]nə/: máy là tóc
  14. Hair spray /hɛːspreɪ/: gôm xịt tóc
  15. Hair dye /hɛːdʌɪ/: thuốc nhuộm tóc
  16. Lens /lɛnz/: kính áp tròng

2. Từ vựng tiếng Anh về chăm sóc da

Makeup sẽ càng lung linh hơn nữa nếu có làn da mộc tuyệt vời thông qua chăm sóc da đúng cách

  1. Toner /ˈtəʊnə/: nước hoa hồng
  2. Serum /ˈsɪərəm/: sản phẩm chăm sóc da chuyên sâu
  3. Cleanser /ˈklɛnzə/: sữa rửa mặt
  4. Makeup remover /ˈmeɪkʌp rɪˈmuːvə/: nước tẩy trang
  5. Cleansing oil /ˈklɛnzɪŋ ɔɪl/: dầu tẩy trang
  6. Foam cleanser /ˈklɛnzə/: tẩy trang dạng bọt
  7. Pore brush /pɔːbrʌʃ/: bàn chải làm sạch lỗ chân lông
  8. Detox /ˈdiːtɒks/: thải độc
  9. Facial mist /ˈfeɪʃ[ə]l mɪst/: xịt khoáng
  10. Essence /ˈesns/: tinh chất
  11. Face cream /feɪs kriːm/: kem dưỡng da mặt
  12. Moisturizer /ˈmɔɪstʃərʌɪzə/: kem dưỡng ẩm
  13. Face mask /feɪs mɑːsk/: mặt nạ mặt
  14. Lotion /ˈləʊʃ[ə]n/: sữa dưỡng
  15. Lip balm /lɪp bɑːm/: dưỡng môi
  16. Lip mask /lɪp mɑːsk/: mặt nạ môi
  17. Sleeping mask /ˈsliːpɪŋ mɑːsk/: mặt nạ ngủ
  18. For sensitive skin /fə ˈsɛnsɪtɪv skɪn/: dành cho da nhạy cảm
  19. For dry skin /fə drʌɪ skɪn/: dành cho da khô
  20. For normal skin /fə ˈnɔːm[ə]l skɪn/: dành cho da thường
Để tìm hiểu thêm về cách học từ vựng, hãy tham khảo bài viết này nhé.

Như vậy, với bài viết trên đây, Language Link Academic đã cung cấp cho bạn một lượng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mỹ phẩm để bạn áp dụng trong công việc làm đẹp hàng ngày của mình. Hãy luôn luôn giữ bản thân sạch sẽ, xinh đẹp và tỏa sáng nhé. Để biết thêm về các bài viết chia sẻ tiếng Anh khác, hãy truy cập vào thư viện của Language Link Academic để được cập nhật một cách đầy đủ, nhanh chóng nhất.

Đừng ngần ngại đến với khóa học Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp của Language Link Academic để được đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm giúp bạn cải thiện khả năng tiếng Anh ở nhiều lĩnh vực trong đời sống, công việc, tăng cơ hội và khả năng tăng tiến trong công việc.

+5

0

Tải xuống MIỄN PHÍ ngay
Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic [cập nhật 2020]!

Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc
& nhận những phần quà hấp dẫn!

Tìm kiếm  DANH MỤC

Thư viện tiếng Anh [90]

Thư viện tiếng Anh ngữ pháp tiếng anh [118]

Thư viện tiếng Anh thư viện tiếng anh người lớn [301]

Thư viện tiếng Anh thư viện tiếng anh trẻ em [161]

TIN TỨC MỚI

Kinh nghiệm học tiếng Anh cho người mới bắt đầu đắt giá nhất 04.03.2021

Học tiếng Anh cơ bản cho người mới bắt đầu - các bước chuẩn bị cần thiết 04.03.2021

Phương pháp học tiếng Anh toàn diện được ứng dụng rộng rãi 04.03.2021  Thảo luận nhiều

Duy trì hứng thú học tiếng Anh của trẻ qua hoạt động thể chất 13.09.2016

10 phút giỏi ngay thì Quá khứ Tiếp diễn 20.03.2019

Hướng dẫn viết bài viết tiếng Anh về bảo vệ môi trường 10.01.2019

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Kinh nghiệm học tiếng Anh cho người mới bắt đầu đắt giá nhất

Thư viện tiếng Anh người lớn 04.03.2021 Lúng túng là cảm giác đầu tiên khi bạn bắt đầu làm quen với một ngoại ngữ mới Hệ thống phát âm khác biệt,  ự [...]

Học tiếng Anh cơ bản cho người mới bắt đầu  các bước chuẩn bị cần thiết

Thư viện tiếng Anh người lớn 04.03.2021 Nhu cầu học tiếng Anh ngày một gia tăng trong những năm gần đây khi mức độ ứng dụng tiếng Anh trong các khía cạnh và [...]

Phương pháp học tiếng Anh toàn diện được ứng dụng rộng rãi

Thư viện tiếng Anh người lớn 04.03.2021 Trước đây, nhiều phụ huynh cho rằng, yếu tố quan trọng nhất trong quá trình học tiếng Anh là khả năng giao tiếp trơn [...]

1900 633 683


Khóa học tiếng Anh

Tiếng Anh Mẫu giáo

Tiếng Anh Chuyên Tiểu học

Tiếng Anh Chuyên THCS

Tiếng Anh Luyện thi IELTS

Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp


Thư viện

Thư viện tiếng Anh

Thư viện tài liệu

Thư viện đề thi

Website hữu ích

Tài liệu hữu ích


Liên kết

Tiếng Anh Liên kết Trường học [Schools Link]

Tiếng Anh Doanh nghiệp [Corporate Link]

Language Link Du học

Liên hệ trung tâm:
Hà Nội

24 Đại Cồ Việt,
Q. Hai Bà Trưng
[84-24] 3974 4999

34T Hoàng Đạo Thúy,
Q. Cầu Giấy
[84-24] 6256 6888

24 Nguyễn Cơ Thạch,
Q. Nam Từ Liêm
[84-24] 3755 1919

Toà nhà CT2, Ngô Thì Nhậm,
Q. Hà Đông
[84] 078 809 4999

TP. Hồ Chí Minh

81-83 Hàm Nghi,
Quận 1
[84-28] 3820 7225

TP. Hạ Long

Tổ 3, Khu 7,
P. Bãi Cháy
[84-203] 3900 358

TP. Thanh Hóa

3 Phan Chu Trinh,
P. Điện Biên
[84-237] 3788 999

Hưng Yên

Tòa nhà Phúc Thành,
đường Nguyễn Thiện Thuật, TX. Mỹ Hào
[84-83] 3988 188

TP. Hải Dương

158 đường Ngô Quyền,
P. Thanh Bình
1900 989 915

TP. Đà Nẵng

419-421 Nguyễn Hữu Thọ,
Q. Cẩm Lệ
[84-236] 6288 228

Bắc Ninh

18 Lý Thánh Tông,
TX. Từ Sơn
[84-222] 3888 962

TP. Hà Giang

38 đường Hai Bà Trưng,
P. Nguyễn Trãi
[84-34] 9641255

Phú Thọ

432 đường Nguyễn Tất Thành,
P. Tân Dân, TP. Việt Trì
[84-210] 3619999

TP. Thái Bình

Lô 01-A10, khu A,
đường Nguyễn Văn Năng
[84] 702023355

© 2020 Language Link Vietnam

  • Quyền riêng tư
  • Điều khoản
  • Bản quyền
  • Sơ đồ trang

Chủ Đề