Không dùng thêm thuốc thử , hãy nhận biết các lọ mất nhãn đựng riêng biệt dung dịch các chất sau: a,CuCl2,HCl,KOH,ZnCl2 b, NaOH,HCl,AlCl3,Cu[NO3]2
c,CuSO4,KOH,KCl,AgNO3
ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn. 1.Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết:
a.KI,NaCl,HNO3 b.KBr,ZnI2,HCl,Mg[NO3]2 c.CaI2,AgNO3,Hg[NO3]2,HI d.KI,NaCl,Mg[NO3]2
2.Không dùng thêm thuốc thử hãy nhận biết
a.KOH,CuCl2,HCl,ZnBr2 b.NaOH,HCl,Cu[NO3]2,AlCl3 c.KOH,KCl,CuSO4,AgNO3
1.Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết: a.KI,NaCl,HNO3 b.KBr,ZnI2,HCl,Mg[NO3]2 c.CaI2,AgNO3,Hg[NO3]2,HI d.KI,NaCl,Mg[NO3]2
d]Dùng AgNO3
2/ b.NaOH,HCl,Cu[NO3]2,AlCl3 c.KOH,KCl,CuSO4,AgNO3
b] Cho lần lượt từng mẫu thử tác dụng với nhau. - Tạo kết tủa màu xanh là cặp chất $Cu[NO_3]_2$ và $NaOH$ $Cu[NO_3]_2 + 2NaOH -> Cu[OH]_2 + 2NaNO_3$ - Tạo kết tủa trắng keo là cặp chất $AlCl_3$ và $NaOH$ $AlCl_3 + 3NaOH -> Al[OH]_3 + 3NaCl$ - Còn lại là HCl. c] NHận biết đc dung dịch $CuSO_4$ có màu xanh lam Cho dung dịch này lần lượt vào 3 mẫu thử còn lại. - Tạo kết tủa trắng bạc là $AgNO_3$ $CuSO_4 + 2AgNO_3 -> Ag2SO_4 + Cu[NO_3]_2$ - tạo kết tủa xanh là KOH. $CuSO_4 + 2KOH -> Cu[OH]_2 + K_2SO_4$
- ko có hiện tượng gì là KCl.
2.Không dùng thêm thuốc thử hãy nhận biết
a.KOH,CuCl2,HCl,ZnBr2
|$KOH$|$CuCl_2$|$HCl$|$ZnBr_2$ KOH|x|$Cu[OH]_2 \downarrow$ xanh|x|$Zn[OH]_2 \downarrow$ trắng keo $CuCl_2$|Cu[OH]_2 $\downarrow$ xanh|x|x|x $HCl$|x|x|x|x
$ZnBr_2$|$Zn[OH]_2 \downarrow$ trắng keo|x|x|x
2 lần tạo kết tủa: KOH 1 lần tạo kết tủa xanh:CuCl2 không hiện tượng:HCl1 lần tạo kết tủa trắng keo:ZnBr2
không dùng thêm thuốc thử , hãy nhận biết các lọ mất nhãn đựng riêng biệt dung dịch các chất sau:
a,CuCl2,HCl,KOH,ZnCl2
b, NaOH,HCl,AlCl3,Cu[NO3]2
c,CuSO4,KOH,KCl,AgNO3
Những câu hỏi liên quan
Để nhận biết 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: H C l , K O H , C a [ N O 3 ] 2 , B a C l 2 . Thuốc thử cần dùng để phân biệt 5 dung dịch trên là
A. quì tím và A g N O 3
B. A g N O 3 .
C. quì tím và H 2 S O 4 .
D. quì tím
Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các chất đựng trong các lọ bị mất nhãn sau:
a] Kim loại đựng trong các lọ bị mất nhãn sau: Al, Cu, Mg.
b] Có 3 lọ đựng 3 chất rắn riêng biệt: Fe, Al, Ag.
c] Các dung dịch: CuSO4, AgNO3, HCl, NaCl, NaOH.
d] Các dung dịch: H2SO4, KCl, Na2SO4, NaOH ?
Có năm lọ không dán nhãn đựng riêng từng dung dịch của các chất sau đây: A l [ N O 3 ] 3 , N H 4 N O 3 , A g N O 3 , F e C l 3 , KOH. Không được dùng thêm thuốc thử nào khác, hãy nêu cách nhận biết chất đựng trong mỗi lọ. Viết phương trình hoá học của các phản ứng đã được dùng để nhận biết.
Nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt. Viết các phương trình xảy ra: a] HCl, H2SO4, HNO3 b] HCl, H2SO4, HNO3, NaOH, Ca[OH]2.
c]CaCl2 HCl, NaCl, NaOH, CuSO4 d] NaCl, Na2SO4, H2SO4, KOH, HCl, NaNO3
Có 3 chất rắn là Cu, Al, CuO đựng riêng biệt trong 3 lọ bị mất nhãn. Để nhận biêt 3 chất rắn trên, ta dùng thuốc thử là:
A. Dung dịch NaOH B. dung dịch C u S O 4
C. Dung dịch HCl D. khí H 2
- lý thuyết
- trắc nghiệm
- hỏi đáp
- bài tập sgk
không dùng thêm thuốc thử , hãy nhận biết các lọ mất nhãn đựng riêng biệt dung dịch các chất sau:
a,CuCl2,HCl,KOH,ZnCl2
b, NaOH,HCl,AlCl3,Cu[NO3]2
c,CuSO4,KOH,KCl,AgNO3
Các câu hỏi tương tự
Câu 4. Bằng phương pháp hoá học, hãy phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau:
a] KOH, NaCl, HCl
b] KOH, NaCl, HCl, NaNO3
c] NaOH, NaCl, HCl, NaNO3, KI
Câu 1: Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học[ Viết dưới dạng sơ đồ dọc, ko trình bày thảnh lời]
a, KOH, K2SO4, KCl, K2SO4, KNO3
b, NaCl, HCl, KOH, NaNO3, HNO3, Ba[OH]2
c, HCl, NaOH, Ba[OH]2, Na2SO4
Câu 2: Có những chất sau:Cu, CuO,Mg , CuCO3, Al2O3, Fe2O3, Fe[OH]3. Hãy cho biết các chất sau, chất nào tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Viết phương trình phản ứng xảy ra
Câu 3: Có những chất sau: KOH, Al, Na2SO4, CuO, CaCO3, Cu[OH]2, Cu, Fe, Al2O3, NaOH, CaO, Ag, Ba[OH]2. Hãy cho biết những chất nào tác dụng với dung dịch HCl. Viết phương trình phản ứng xảy ra
Nhận biết các lọ mất nhãn chứa: a, dung dịch : HCl, H2SO4,NaCl, Na2SO4 b, dung dịch : NaOH, NH4Cl, KNO3, H2SO4 c, dung dịch : NaOH, NH4NO3, K2SO4, HCl d, dung dịch : Na2CO3, NaOH, H2SO4, NH4Cl e, gồm : O3, SO2, CO2
g, chất khí : O2, Cl2, HCl
Phân biệt các dd sau bằng pphh :
NaOH , HCl , HNO3 , NaCl, NaI
K2CO3 , AlCl3 , KBr , HCl
KCl , Ca[NO3]2 , NaBr , KI