Kiệt sỉ là gì

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà NộiHuếSài GònVinhThanh ChươngHà Tĩnh
kɛw˧˧ kiə̰ʔt˨˩ kɛw˧˥ kiə̰k˨˨ kɛw˧˧ kiək˨˩˨
kɛw˧˥ kiət˨˨ kɛw˧˥ kiə̰t˨˨ kɛw˧˥˧ kiə̰t˨˨

Tính từ[sửa]

keo kiệt

  1. Hà tiện tới mức bủn xỉn, chỉ biết bo bo giữ của. Đối với vợ con mà cũng keo kiệt.

Dịch[sửa]

  • tiếng Anh: selfish

Tham khảo[sửa]

  • "keo kiệt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Lấy từ “//vi.wiktionary.org/w/index.php?title=keo_kiệt&oldid=2064128”

Thể loại:

  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Tính từ
  • Tính từ tiếng Việt

Bản dịch

Ví dụ về đơn ngữ

The countess's father, whose miserly lifestyle is evident in the bare house, removes the wedding ring from her finger.

King of the rumored to be stingy / miserly in this financial group to deal with the harsh black.

Inspired by a true story, the story depicts the miserly life of the main protagonist.

Skinflint, however, has an especially miserly ring to it; add to that its engaging etymology, and we have a word worth investigating.

More impressive is his miserly economy rate, grudgingly giving away no more than 3.3 runs to the over.

kẹt không tìm đâu ra động từ

Hơn

  • A
  • Ă
  • Â
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • Ê
  • G
  • H
  • I
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • Ô
  • Ơ
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • Ư
  • V
  • X
  • Y

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email:

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ kiệt sĩ trong tiếng Trung và cách phát âm kiệt sĩ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kiệt sĩ tiếng Trung nghĩa là gì.

kiệt sĩ
[phát âm có thể chưa chuẩn]

古杰士。
[phát âm có thể chưa chuẩn]

古杰士。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ kiệt sĩ hãy xem ở đây
  • nhận thức luận tiếng Trung là gì?
  • lỗi hẹn tiếng Trung là gì?
  • chim quốc tiếng Trung là gì?
  • mất lòng dân tiếng Trung là gì?
  • cứng mà dai tiếng Trung là gì?
古杰士。

Đây là cách dùng kiệt sĩ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kiệt sĩ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "kiệt sĩ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ kiệt sĩ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ kiệt sĩ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Anh là sĩ quan Nhật, Điền Trung Anh Kiệt!

2. Anh được cung cấp giọng bởi ca sĩ Trương Kiệt.

3. Các binh sĩ kiệt sức đã dấy loạn chống lại Hoàng đế.

4. Một người nghệ sĩ đôi khi cảm thấy óc sáng tạo của mình cạn kiệt.

5. Trương Kiệt đã giành giải Ca sĩ nam được yêu thích nhất 33 lần và Nam ca sĩ hay nhất 12 lần.

6. Chàng kị sĩ cô đơn, kiệt sức vì một nỗi buồn thơ thẩn trên đồng vắng.

7. Trương Kiệt đã phụ trách concert và mời David Foster và nghệ sĩ violin Lindsey Stirling biểu diễn cùng nhau.

8. Kiệt sức.

9. Anh Kiệt.

10. Trước sự chống đối kịch kiệt ấy, thật vững mạnh đức tin khi những giáo sĩ khác được phái đến đảo.

11. Mặc dù có vẻ như không còn hy vọng, các vị Thượng nghị sĩ thấy Smith gần như đã kiệt sức.

12. Một kiệt tác.

13. Trong cùng năm đó, Trương Kiệt được mời tham dự Diễn đàn Boao Châu Á với tư cách là nghệ sĩ biểu diễn.

14. Nếu người khác keo kiệt, tôi sẽ chuyển sang đây và thành keo kiệt.

15. Kiệt tác của anh.

16. Kiệt quệ tinh thần

17. Tôi kiệt sức rồi.

18. Mê Linh nữ kiệt.

19. Tôi khánh kiệt rồi.

20. Nó kiệt lực rồi.

21. Anh kiệt sức rồi.

22. Nó khánh kiệt rồi.

23. Sau đó Phổ Kiệt tiếp tục học ở Trường Sĩ quan Lục quân [Đế quốc Nhật Bản], tốt nghiệp vào tháng 7 năm 1935.

24. Các nghệ sĩ, họa sĩ, nhà điêu khắc và kiến trúc sư nổi tiếng đã biến Roma trở thành trung tâm hoạt động của họ, tạo ra những kiệt tác khắp toàn thành phố.

25. Ông bị kiệt sức.

Chủ Đề