Làm bài tập tiếng anh lớp 5 unit 2

Bài 1

1. Look, listen, and repeat.

[Nhìn, nghe và lặp lại.]

a] What are you doing, Linda? - I'm surfing the Internet.         

[Bạn đang làm gì vậy Linda? - Mình đang truy cập/lướt Internet.]  

b] What are you looking for? - I'm looking for some information.

[Bạn đang tìm kiếm gì? - Mình đang tìm kiếm một vài thông tin.]

c] What kind of information are you looking for? - It's for my English project.

[Loại thông tin bạn đang tìm kiếm là gì? Nó cho dự án tiếng Anh của mình.]

d] How often do you come to the library? - Once a week. Sh! I'm busy.

[Bạn thường đến thư viện không? - Một lần một tuần. Suỵt! Mình đang bận.]

Bài 2

2. Point and say.

[Chỉ và nói.]

Lời giải chi tiết:

a] How often do you study with a partner? - I study with my partner every day. / Every day.

[Bạn có thường học cùng bạn học không? Tôi học với bạn học mỗi ngày / Mỗi ngày.]

b] How often do you go to the library? - I go to the library once a week. / Once a week.

[Bạn có thường đi thư viện không? Tôi đi thư viện mỗi tuần một lần. / Mỗi tuần một lần.]

c] How often do you go fishing? - I go fishing once a month. / Once a month.

[Bạn có thường câu cá không? Tôi đi câu cá một tháng một lần. / Mỗi tháng một lần.]

d] How often do you ride a bicycle to school? - I ride the bicycle to school twice a week. / Twice a week.

[Bạn có thường đi/cưỡi xe đạp đến trường không? Tôi đi/cưỡi xe đạp đến trường hai lần một tuần. / Hai lần một tuần.]

Bài 4

4. Listen and number.

[Nghe và điền số.]

Phương pháp giải:

Audio script:

1. Tom: What do you do in the morning, Nam?

Nam: I usually have lessons at school.

Tom: How often do you have Vietnamese?

Nam: I have it every day.

2. Trung: What do you do in the afternoon, Linda?

Linda: I always do my homework. And I also work on my English projects.

Trung: How often do you work on the projects?

Linda: Usually once a week.

3. Tom: Do you like playing computer games, Quang?

Quang: Yes, I do.

Tom: How often do you play them?

Quang: Once a week... at the weekend.

4. Trung: Do you like shopping, Mai?

Mai: Yes, I do. I like it very much.

Trung: How often do you go shopping?

Mai: Three times a week.

Tạm dịch:

1. Tom: Bạn làm gì vào buổi sáng, Nam?

Nam: Tôi thường có bài học ở trường.

Tom: Bao lâu bạn học môn tiếng Việt?

Nam: Tôi học nó mỗi ngày.

2. Trung: Bạn làm gì vào buổi chiều, Linda?

Linda: Tôi luôn làm bài tập về nhà. Và tôi cũng làm việc về các dự án tiếng Anh của tôi.

Trung: Bạn có thường xuyên làm việc về các dự án không?

Linda: Thông thường mỗi tuần một lần.

3. Tom: Bạn có thích chơi game máy tính không, Quang?

Quang: Có.

Tom: Bạn chơi chúng bao lâu một lần?

Quang: Mỗi tuần một lần ... vào cuối tuần.

4. Trung: Bạn có thích mua sắm không, Mai?

Mai: Vâng, tôi có. Tôi rất thích nó.

Trung: Bạn đi mua sắm bao lâu một lần?

Mai: Ba lần một tuần.

Lời giải chi tiết:

Bài 5

5. Write about your daily routines.

[Viết về những thói quen hằng ngày của em.]

Lời giải chi tiết:

1.  What do you do in the morning? - I often do morning exercise.

[Bạn làm gì vào buổi sáng? - Tôi thường tập thể dục buổi sáng.]

2. What do you do in the afternoon? - I usually do my homework.

[Bạn làm gì vào buổi chiều? - Tôi thường xuyên làm bài tập về nhà của mình.]

3. Do you go to bed early in the evening? - Yes, I do.

[Vào buổi tối bạn đi ngủ sớm phải không? - Vâng, đúng vậy.]

4. How often do you watch TV? - I sometimes watch TV./ Sometimes.

[Bạn có thường xem ti vi không? Tôi thỉnh thoảng xem ti vi./ Thỉnh thoảng.]

Bài 1

1. Look, listen and repeat.

[Nhìn, nghe và lặp lại.]

Lời giải chi tiết:

a] Hi, Quan! You're up early!

[Chào Quân! Bạn dậy sớm thế!]

Hi, Tom. Yes, I always get up early. How about you?

[Chào Tom. Ừ, mình luôn luôn dậy sớm. Còn bạn thì sao?]

b] Me too. I get up early and I always have a big breakfast before I go to school.

[Mình cũng vậy. Mình dậy sớm và mình luôn luôn ăn sáng no trước khi đi học.]

Good idea! [Ý hay đấy!]

c] What do you do in the afternoon?

[Bạn làm gì vào buổi chiều?]

After school? I usually do my homework.

[Sau giờ học phải không? Mình thường xuyên làm bài tập về nhà.]

d] So do I. And often talk with friends online.

[Mình cũng vậy. Và thường nói chuyện với những người bạn trực tuyến [online].]

I can see that. Ha ha!

[Tớ có thể hiểu/biết điều đó. Ha ha!]

Bài 2

2. Point and say.

[Chỉ và đọc.]

Lời giải chi tiết:

a] What do you do in the morning? - I always brush my teeth.       

[Bạn làm gì buổi sáng? Tôi luôn luôn đánh răng.]          

b] What do you do in the morning? - I usually do morning exercise.

[Bạn làm gì buổi sáng? Tôi thường xuyên tập thể dục buổi sáng.]

c] What do you do in the afternoon? - I often cook dinner.

[Bạn làm gì buổi chiều? Tôi thường nấu bữa tối.]

d] What do you do in the evening? - I sometimes watch TV.

[Bạn làm gì buổi tối? Tôi thỉnh thoảng xem ti vi.]

Bài 3

3. Let's talk. 

[Chúng ta cùng nói.]

Hỏi và trả lời những câu hỏi về thói quen hàng ngày của bạn.

What do you do in the morning/afternoon/evening?

[Bạn làm gì buổi sáng/chiều/tối?]

I always/usually/often/sometimes...

[Tôi luôn luôn/thường xuyên/thường/thỉnh thoảng...]

Lời giải chi tiết:

1. What do you always do in the morning?

[Bạn luôn làm gì vào buổi sáng?]

=> I always have breakfast

[Mình luôn ăn sáng.]

2. What do you often do in the morning?

[Bạn thường làm gì vào buổi sáng?]

=> I often do morning exercise.

[Mình thường tập thể dục buổi sáng.]

3. What do you usually do in the afternoon?

[Bạn hay làm gì vào buổi chiều?]

=> I usually play chess with my friends.

[Mình hay chơi cờ với bạn mình.]

4. What do you do in the evening?

[Bạn làm gì vào buổi tối?]

=> I sometimes listen to music.

[Mình thỉnh thoảng nghe nhạc.]

Câu 4

4. Listen and tick.

[Nghe và đánh dấu chọn.]

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Trung: What do you do after getting up, Nam?

    Nam: I always do morning exercise.

2. Nga: What do you do in the afternoon, Quan?

   Quan: I usually do my homework.

3. Nam: What do you do after school, Mai?

    Mai: I often play badminton.

4. Quan: What do you do in the evening, Linda?

    Linda: I sometimes watch TV.

Tạm dịch:

1. Trung: Bạn làm gì sau khi thức dậy, Nam?

Nam: Tôi luôn tập thể dục buổi sáng

2. Nga: Bạn làm gì vào buổi chiều, Quan?

Quan: Tôi thường làm bài tập về nhà.

3. Nam: Bạn làm gì sau giờ học, Mai?

Mai: Tôi thường chơi cầu lông.

4. Quan: Bạn làm gì vào buổi tối, Linda?

Linda: Thỉnh thoảng tôi xem TV.

Lời giải chi tiết:

Bài 6

6. Let's sing.

[Chúng ta cùng hát.]

This is the way we brush our teeth

This is the way we brush our teeth,

Brush our teeth, brush our teeth.

This is the way we brush our teeth,

So early in the morning.

This is the way we wash our face,

Wash our face, wash our face.

This is the way we wash our face,

So early in the morning.

This is the way we eat our food,

Eat our food, eat our food.

This is the way we eat our food,

So early in the morning.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Đây là cách chúng ta đánh [chải] răng

Đây là cách chúng ta đánh răng,

Đánh răng, đánh răng.

Đây là cách chúng ta đánh răng,

Vào buổi sáng sớm.

Đây là cách chúng ta rửa mặt,

Rửa mặt, rửa mặt.

Đây là cách chúng ta rửa mặt,

Vào buổi sáng sớm.

Đây là cách chúng ta ăn thức ăn,

Ăn thức ăn, ăn thức ăn.

Đây là cách chúng ta ăn thức ăn,

Vào buổi sáng sớm.

Video liên quan

Chủ Đề