Lazy girl nghĩa là gì

Luyện nghe Tiếng Anh và trau dồi vốn từ vựng hiệu quả qua tình huống câu chuyện cổ tích ý nghĩa dưới đây : ” Lazy Girl & Diligent Girl” [ Cô gái lười biếng và cô gái thông minh] cùng nhiều bài học cuộc sống giá trị.



Vocabularies & Phrases :

  • diligent /ˈdɪl.ɪ.dʒənt/ [adj] : siêng năng, chăm chỉ
  • diligence /ˈdɪl.ɪ.dʒəns/ [n] sự siêng năng

Nam is very diligent in/about his work

  • Step daughter  [n] : con riêng [của vợ hoạc chồng]

The wife treated her step daughter very poorly

  • Argue /ˈɑːɡ.juː/ with [v] : tranh cãi

Don’t argue with me [ Đừng cãi lời tao]

  • Stay unwell : không khỏe = stay ill : bệnh tật

He became too weak & stayed unwell.

It is my turn now to take care of you [ Giờ đến lượt con chăm sóc bố]

She didn’t lose hope [ Cô không mất hy vọng]

Right now, I have to focus on finding work [ Lúc này, mình phải tập trung tìm việc làm]

Not matter how long it takes,I will not give up [ Bất kể mất bao nhiêu thời gian,mình sẽ không bỏ cuộc]

Will you help me in getting rid of my dry branches? [ Cô có thể giúp tôi loại bỏ những cành khô trên thân tôi không?]

  • do someone a good deed in return : Hoàn lại cho ai một việc tốt [ thiện]

I will do you a good deed in return

  • To be in need : cần sự giúp đỡ

You were in need & I had to help you.

  • Come across : đi ngang qua

She came across a dry tree.

  • disturb /dɪˈstɜːb/  [v] làm phiền

Sorry to disturb you.

  • look for = find : tìm kiếm
  • grateful /ˈɡreɪt.fəl/ [adj] : biết ơn

I am so grateful for what you have done for me

  • ailing /ˈeɪ.lɪŋ/ [ adj] : ốm yếu

She wished to return to her ailing father [ người cha ốm yếu]

  • be curious about something  /ˈkjʊə.ri.əs/ : tò mò về cái gì
  • curiosity/ˌkjʊə.riˈɒs.ə.ti/ [n] sự tò mò
  • duty /ˈdʒuː.ti/ [n] : nhiệm vụ, bổn phận

My father taught me to always follow my duty

  • honesty/ˈɒn.ə.sti/ [n] : sự thành thật

We are pleased with your honesty

  • reward /rɪˈwɔːd/ [n] phàn thưởng

It is time for your reward.

heaps of gold coins [ đống đồng xu vàng]

  • to shine like a star : tỏa sáng như một ngôi sao
  • to quench /kwentʃ/ your thirst [v] : dập tắt cơn khát
  • Have faith in someone : có niềm tin vào ai
  • to be full of something : đầy cái gì
  • bruise /bruːz/ [n] : vết thâm tím, vết thương

Meaningful lession of life

The father taught his daughter : “ Take good care of yourself, my child and remember – never say no to anyone asking for help.And be diligent – whatever you do, do it with all your heart” [ Hãy tự chăm sóc bản thân, con gái nhé và nhớ ” đừng nói không với bất cứ ai cần sự giúp đỡ”. Và hãy làm việc siêng năng – bất cứ việc gì con làm, hãy làm hết mình”

Trên đây English Mr Ban vừa chia sẻ một Interesting Fairy Story ” lazy girl & diligent girl” bằng tiếng Anh, bạn hãy nghe đi nghe lại, học từ mới hiệu quả qua tình huống cùng phần dịch nghĩa để nắm được nội dung cùng bài học ý nghĩa từ câu chuyện trên nhé !

Happy time with this story !

English Mr Ban

Ý nghĩa của từ Lazy Girl là gì ?

Lazy Girl nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ Lazy Girl.

Lazy Girl nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ Lazy Girl

9/10 1 bài đánh giá

Lazy Girl nghĩa là gì ?

#Lazy Girlfriend#lazy git#lazy goatee#Lazy Goods#Lazy Grandma Lazy Girl meaning and definition

Lazy Girl nghĩa là gì ?

Video liên quan

Chủ Đề