Lets match là gì

Hoa Kỳ[ˈmætʃ]

match /ˈmætʃ/

  1. Diêm.
  2. Ngòi [châm súng hoả mai... ].

Danh từSửa đổi

match /ˈmætʃ/

  1. Cuộc thi đấu. a match of football một cuộc thi đấu bóng đá
  2. Địch thủ, đối thủ; người ngang tài, người ngang sức. to meet one's match gặp đối thủ to have not one's không có đối thủ
  3. Cái xứng nhau, cái hợp nhau. these two kinds of cloth are a good match hai loại vải này rất hợp nhau
  4. Sự kết hôn; hôn nhân. to make a match tác thành nên một việc hôn nhân
  5. Đám [chỉ người định lấy làm vợ hay làm chồng]. she [he] is a good match cái đám ấy tốt đấy

Ngoại động từSửa đổi

match ngoại động từ /ˈmætʃ/

  1. Đối chọi, địch được, sánh được, đối được. worldly pleasures cannot match those joys những thú trần tục không thể sánh được với những niềm vui này
  2. Làm cho hợp, làm cho phù hợp. they are well matched hai người hợp nhau lắm, hai người rất tốt đôi; hai người thật là kỳ phùng địch thủ to match words with deeds làm cho lời nói phù hợp với việc làm
  3. Gả, cho lấy.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to match Phân từ hiện tại matching Phân từ quá khứ matched Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại match match hoặc matchest¹ matches hoặc matcheth¹ match match match Quá khứ matched matched hoặc matchedst¹ matched matched matched matched Tương lai will/shall²match will/shallmatch hoặc wilt/shalt¹match will/shallmatch will/shallmatch will/shallmatch will/shallmatch Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại match match hoặc matchest¹ match match match match Quá khứ matched matched matched matched matched matched Tương lai weretomatch hoặc shouldmatch weretomatch hoặc shouldmatch weretomatch hoặc shouldmatch weretomatch hoặc shouldmatch weretomatch hoặc shouldmatch weretomatch hoặc shouldmatch Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại match lets match match

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

match nội động từ /ˈmætʃ/

  1. Xứng, hợp. these two colours do not match hai màu này không hợp nhau

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to match Phân từ hiện tại matching Phân từ quá khứ matched Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại match match hoặc matchest¹ matches hoặc matcheth¹ match match match Quá khứ matched matched hoặc matchedst¹ matched matched matched matched Tương lai will/shall²match will/shallmatch hoặc wilt/shalt¹match will/shallmatch will/shallmatch will/shallmatch will/shallmatch Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại match match hoặc matchest¹ match match match match Quá khứ matched matched matched matched matched matched Tương lai weretomatch hoặc shouldmatch weretomatch hoặc shouldmatch weretomatch hoặc shouldmatch weretomatch hoặc shouldmatch weretomatch hoặc shouldmatch weretomatch hoặc shouldmatch Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại match lets match match

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

SECTION A [PHẦN A]  

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và đọc lại.]

  What’s your name? Bạn tên gì?   My name’s Peter. Tên của tôi là Peter.  

2. Look and say. [Nhìn và nói.]

  What’s your name? Bạn tên gì?   My name’s Peter. Tên của tôi là Peter.  

3. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói.]

  What’s your name? Bạn tên gì? My name’s Tom. Tên của tôi là Tom.  

4. Listen and check. [Nghe và kiểm tra.]

1. a, k         2. b, c          3. p, t                   4. I, m         5. s, x          6. i, y  

5. Say it right. [Phát âm chuẩn.]

 

Later [sau]            name [tên]            meet [gặp]


Peter [tên riêng]    Nam [tên riêng]    repeat [lặp lại]  

6. Let’s write. [Chúng ta cùng viết.]

  A: What’s your name? Bạn tên gì?

B: My name’s Mary.

Tên của tôi là Mary.   

7. Read aloud. [Đọc to.]

  The Alphabet [Bảng chữ cái]  

SECTION B [PHẦN B]


1. Listen and repeat. [Nghe và lặp lại.]  

Nam: Hello. I’m Nam.

What’s your name?  

Linda: Hi. My name’s Linda.

That’s L-I-N-D-A.  

Nam: Nice to meet you, Linda.

 

Linda: Nice to meet you, too.

 

Bài dịch:

 

Nam:  Chào. Mình là Nam.

           Cậu tên là gì? / Tên của cậu là gì?  

Linda:  Chào. Mình là Linda.

             Đánh vần là L-I- N- D-A.  

Nam:    Mình rất vui được gặp Linda.

 

Linda:   Mình cũng rất vui được gặp cậu.

 

2. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói.]

  What’s your name? Bạn tên gì? My name’s Tom? That's T-O-M. Tên của tôi là Tom. Đánh vần là T-O-M.  

3. Listen and number. [Nghe và viết số.]

  a. 2        b. 1            c. 3  

4. Read and match. [Đọc và nối.]

1.

A: Hello. I’m Linda. That s L-I-N-D-A.   B: Hi. My name’s Alan. That’s A-L-A-N.  

Bài dịch:

  A: Chào. Tôi là Linda. Đánh vần là L-I-N-D-A. B: Chào. Tôi tên là Alan. Đánh vần là A-L-A-N.  

2.

A: What’s your name? B: My name’s Nam. A: My name’s Peter. Nice to meet you, Nam. B: Nice to meet you, too.  

Bài dịch:

  A: Cậu tên là gì? / Tên của cậu là gì? B: Tên của mình là Nam. A: Tên của mình là Peter. Mình rất vui được gặp Nam. B: Mình cũng rất vui được gặp cậu.  

5. Let’s write. [Chúng ta cùng viết.]

  A: What’s your name? Bạn tên gì? B: My name’s Jerry. That’s J-E-R-R-Y. Tên của tôi là Jerry. Đánh vần là J-E-R-R-Y.  

6. Let’s sing. [Chúng ta cùng hát.]

  The Alphabet Song [Bài hát bằng chữ cái]  

7. Summary. [Tóm tắt.]


 

WE ASK
[CHÚNG TA HỎI]
WE ANSWER
[CHÚNG TA TRẢ LỜI]
WE WRITE
[CHÚNG TA VIẾT]
What’s your name?
[Bạn tên gì?]
My name’s Li Li.
[Tên của tôi là Li Li.]
what’s = what is [Cái gì?]
name’s = name is [tên là ...
WE SAY
[CHÚNG TA NÓI]
WE WRITE
[CHÚNG TA VIẾT]
That’s P-E-T-E-R. that’s = that is


ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRONG SÁCH WORKBOOK 1:  

1. Circle the odd one out. [Khoanh tròn từ không cùng loại.]

  1. what       2. your        3. meet        4. Name  

2. Let’s match. [Nối hình với tên cho phù hợp.]

  a. 4    b. 3    c. 2    d. 1  

3. Complete the sentences and read aloud. [Hoàn thành câu và đọc to.]

  1. My name is Peter. Tên tôi là Peter.   2. A: Goodbye, Peter. Tạm biệt Peter B: See you later. Hẹn gặp lại sau.  

4. Reorder the sentences to make a dialogue. [Sắp xếp các câu thành đoạn hội thoại.]

1. What’s your name? Tên bạn là gì?   2. My name’s Peter. What's your name? Tên tôi là Peter. Còn tên bạn là gì?   3. My name Alan. Tên tôi là Alan.   4. Nice to meet you, Alan. Tôi rất vui được gặp Alan.   5. Nice to meet you, Peter. Tôi rất vui được gặp Peter.  

5. Complete the dialogue. [Hoàn thành đoạn hội thoại.]

  1. Nam        2. name       3. my              4. nice     5. meet  

6. Reorder the letters to make words. [Sắp xếp các chữ cái thành từ có nghĩa.]

  1.THAT   2. WHAT    3. NAME    4. YOUR  

7. Read and match. [Đọc và nối cho phù họp.]

  a. 2    b. 1    c. 4    d. 3  

8. Reorder the words to make sentences. [Sắp xếp từ thành câu có nghĩa.]

1. My name is Phong. Tên tôi là Phong.   2. What is your name? Tên bạn là gì?  

9. Find the names. [Tìm các tên đã cho bên dưới]

 

10. Look and write. [Nhìn và viết.]

 

Student’s answer [Học sinh tự trả lời] 

Video liên quan

Chủ Đề