Lime Tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈlɑɪm/

Danh từSửa đổi

lime  /ˈlɑɪm/

  1. [Thực vật học] Chanh lá cam.
  2. [Thực vật học] [như] linden.
  3. Nhựa bẫy chim.
  4. Vôi.

Ngoại động từSửa đổi

lime ngoại động từ /ˈlɑɪm/

  1. Bẫy chim bằng nhựa.
  2. Bón vôi, rắc vôi.
  3. Nhúng vào nước vôi, ngâm vào nước vôi.

Chia động từSửa đổilime

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to lime
liming
limed
lime lime hoặc limest¹ limes hoặc limeth¹ lime lime lime
limed limed hoặc limedst¹ limed limed limed limed
will/shall² lime will/shall lime hoặc wilt/shalt¹ lime will/shall lime will/shall lime will/shall lime will/shall lime
lime lime hoặc limest¹ lime lime lime lime
limed limed limed limed limed limed
were to lime hoặc should lime were to lime hoặc should lime were to lime hoặc should lime were to lime hoặc should lime were to lime hoặc should lime were to lime hoặc should lime
lime lets lime lime
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /lim/

Danh từSửa đổi

Số ítSố nhiều
lime
/lim/
limes
/lim/

lime gc /lim/

  1. Cái giũa.
  2. [Nghĩa bóng] Sự gọt giũa. Ouvrage qui sent la lime   tác phẩm như được gọt giũa
  3. [Động vật học] Con sò.
  4. Răng nanh [lợn rừng].
  5. Quả chanh bé không có hạt.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề