Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈlɑɪm/
Danh từSửa đổi
lime /ˈlɑɪm/
- [Thực vật học] Chanh lá cam.
- [Thực vật học] [như] linden.
- Nhựa bẫy chim.
- Vôi.
Ngoại động từSửa đổi
lime ngoại động từ /ˈlɑɪm/
- Bẫy chim bằng nhựa.
- Bón vôi, rắc vôi.
- Nhúng vào nước vôi, ngâm vào nước vôi.
Chia động từSửa đổilime
to lime | |||||
liming | |||||
limed | |||||
lime | lime hoặc limest¹ | limes hoặc limeth¹ | lime | lime | lime |
limed | limed hoặc limedst¹ | limed | limed | limed | limed |
will/shall² lime | will/shall lime hoặc wilt/shalt¹ lime | will/shall lime | will/shall lime | will/shall lime | will/shall lime |
lime | lime hoặc limest¹ | lime | lime | lime | lime |
limed | limed | limed | limed | limed | limed |
were to lime hoặc should lime | were to lime hoặc should lime | were to lime hoặc should lime | were to lime hoặc should lime | were to lime hoặc should lime | were to lime hoặc should lime |
lime | lets lime | lime |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Tiếng PhápSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /lim/
Danh từSửa đổi
lime /lim/ |
limes /lim/ |
lime gc /lim/
- Cái giũa.
- [Nghĩa bóng] Sự gọt giũa. Ouvrage qui sent la lime tác phẩm như được gọt giũa
- [Động vật học] Con sò.
- Răng nanh [lợn rừng].
- Quả chanh bé không có hạt.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]