Liquid là gì tiếng Việt

Đặt câu với từ "liquid"

1. Liquid?

Chất lỏng á?

2. Demo Liquid

Minh hoạ: NướcName

3. Liquid architecture.

Kiến trúc lỏng.

4. What's liquid o?

Chất lỏng O là gì?

5. The resulting liquid is called natural gas liquid [NGL] and has commercial value.

Chất lỏng thu được được gọi là chất lỏng khí tự nhiên [NGL] và có giá trị thương mại.

6. And my fingers with liquid myrrh,

Ngón tay rịn dầu một dược,

7. Where we tagged the liquid man.

Nơi chúng tôi liên lạc với người chất lỏng.

8. We call it "Liquid Lead Dancing."

Chúng tôi gọi nó là "Dẫn Luân Chuyển"

9. It's called the liquid metal battery.

Nó được gọi là bộ ắc quy " kim loại lỏng "

10. Other planets might have liquid water.

Những hành tinh khác có thể có nước lỏng.

11. Inject yourself the clear liquid first.

Trước hết phải tiêm dung dịch sát trùng trước.

12. We're surrounded by liquid hot magma.

Chúng ta bị bao quanh bởi dung nham.

13. Pinehearst, sounds like a dishwashing liquid.

Pinehearst, nghe như là nước rửa chén.

14. His lips are lilies, dripping with liquid myrrh.

Môi chàng là những đóa huệ, đượm dầu một dược.

15. In 1968, he switched to studying liquid crystals.

Năm 1968, ông chuyển sang nghiên cứu các tinh thể lỏng.

16. Not water, but vast lakes of liquid methane.

Không phải nước mà là các hồ rộng lớn chứa đầy methan lỏng.

17. So what's the significance of this dry liquid?

Thế tầm quan trọng của chất lỏng khô này là gì?

18. Being profitable does not necessarily mean being liquid.

Là lợi nhuận không nhất thiết có nghĩa là chất lỏng.

19. Natural bitumen comes in two forms liquid and solid.

Hắc ín tự nhiên có hai dạnglỏng và rắn.

20. APOTHECARY Put this in any liquid thing you will,

Bào chế thuốc Đặt điều này trong bất cứ điều gì chất lỏng, bạn sẽ,

21. Sebum , an oily liquid , is produced by these glands .

Sebum , chất dịch nhờn , được tạo ra bởi các tuyến này .

22. That's what turns ice into liquid and generates eruptions.

Đó là thứ chuyển băng thành chất lỏng cung cấp cho các vụ phun trào.

23. Butyl acrylate is designated a Class II Combustible Liquid.

Butyl acrylate được chỉ định là chất lỏng dễ cháy thứ II.

24. With this test , the person drinks a special solution [ barium , a kind of chalky liquid ] ; this liquid then shows up on the X-rays .

Để làm xét nghiệm này thì bệnh nhân cần phải uống một loại dung dịch đặc biệt [ đó là ba-ri , đây là loại chất lỏng có màu trắng ] , dung dịch này sẽ được nhìn thấy trên hình X-quang .

25. He also managed to get liquid ammonia at atmospheric pressure.

Ông cũng đã có được chất lỏng amoniac ở áp suất khí quyển.

26. It's no longer a solid, a liquid or a gas.

Nó không còn ở dạng chất rắn, chất lỏng hay khí nữa.

27. Now, let's put more of this liquid into our bodies.

Nào, cho thêm thứ chất lỏng này vào người coi.

28. 1931 Harold Urey discovers deuterium by fractionally distilling liquid hydrogen.

Năm 1931 Harold Urey phát hiện ra deuteri bằng cách chưng cất phân đoạn hydro lỏng.

29. So this is the evolution of the liquid metal battery.

Vì thế, đây là bước phát triển của bình ắc quy thủy tinh kim loại.

30. Beer is basically liquid bread, or bread is solid beer.

Bia là bánh mỳ lỏng, hoặc bánh mỳ là bia đặc.

31. It could be liquid fuels, plastics or even synthetic gravel.

Đó có thể là nhiên liệu lỏng, nhựa hay cả sỏi nhân tạo.

32. Without the pressure of an atmosphere, liquid water can't survive.

Không có áp suất khí quyển, nước ở dạng lỏng không thể tồn tại.

33. Well you have this great big tank full of liquid detergent.

Bây giờ bạn có một thùng lớn này chứa đầy chất tẩy dạng lỏng.

34. All security data is stored offline in the liquid cooler aid.

Dữ liệu được cất giữ ngoại tuyến

35. Cores of specific planets may be entirely solid or entirely liquid.

Lõi của những hành tinh nhất định thì có thể hoàn toàn lỏng hoặc hoàn toàn rắn.

36. So we have, possibly, liquid water, organic materials and excess heat.

Vậy khả năng chúng ta có nước dạng lỏng, các chất hữu cơ và nhiệt quá giới hạn.

37. Therefore they find most of their uses in liquid effluent [wastewater] treatment.

Đa số trường hợp bệnh phát sinh ở đường dẫn khí lớn [phế quản chính và phế quản thùy].

38. And the bacteria are feeding on the sugar nutrients in the liquid.

Và vi khuẩn đang tiêu hóa lượng đường dinh dưỡng trong dung dịch.

39. For example, pumps, the biggest use of motors, move liquid through pipes.

Ví dụ, máy bơm, việc dùng tối đa mô tơ, vận chuyển chất lỏng bằng đường ống.

40. Collodion, a solution of nitrocellulose in ether and ethanol, is a flammable liquid.

Collodion, một giải pháp của nitrocellulose trong ether và ethanol, là một chất lỏng dễ cháy.

41. After the shooting of the film, he quickly went on a liquid diet.

Sau khi quay bộ phim, anh nhanh chóng đi vào một chế độ ăn uống hợp lý.

42. It has a convenient liquid range and a high dielectric constant of 38.8.

Nó có một dải chất lỏng thuận tiện và một hằng số điện môi cao ở mức 38.8.

43. Its spongy but tough, sweet smelling flesh exudes a red liquid when young.

Thân cây xốp nhưng cứng có mùi ngọt phảng phất một chất lỏng màu đỏ khi cây còn non.

44. Liquid metal battery is designed to operate at elevated temperature with minimum regulation.

Bộ ắc quy kim loại lỏng được thiết kế để hoạt động ở nhiệt độ cao theo quy luật tối thiểu.

45. Diethylmercury is a flammable, colorless liquid, and one of the strongest known neurotoxins.

Dietyl thủy ngân là một chất lỏng dễ cháy, không màu và là một trong những chất độc thần kinh mạnh nhất từng biết.

46. In the first pass, the result is a liquid containing 28%30% alcohol.

Trong lần chưng cất trước, kết quả cho ra là một chất lỏng có chứa 28% đến 30% cồn.

47. Let me talk to my business manager, see how liquid I can go.

Để tôi nói với quản lý kinh doanh, xem có thể huy động được bao nhiêu tiền.

48. The foreign exchange market is the most liquid financial market in the world.

Thị trường ngoại hối là thị trường tài chính thanh khoản nhất trên thế giới.

49. After leveling, the platform is covered with a thin layer of liquid photopolymer.

Sau khi san lấp mặt bằng, nền tảng được phủ một lớp mỏng chất lỏng photopolymer.

50. A maybe that could take the form of a gas or a liquid.

1 thứ có thể có hình dạng giống một loại khí hay chất lỏng.

51. This volatile liquid is highly reactive and more often discussed than intentionally prepared.

Chất lỏng dễ bay hơi này có tính phản ứng rất cao và được thảo luận nhiều hơn là điều chế.

52. Back then, water acted as a liquid sunscreen to the dangerous UV rays.

Nếu nhìn lại, nước đóng vai trò như một chất lỏng ngăn chặn tia UV nguy hiểm từ mặt trời.

53. An odorless, tasteless flammable liquid yet it burned with an unusual pinkish hue.

Chất lỏng không màu không mùi và dễ bắt lửa. Và nó phát ra lửa với 1 màu hồng nhạt đặc trưng.

54. To develop liquid metal battery, I hired students and post-docs and mentored them.

Để phát triển bộ ắc quy kim loại lỏng, Tôi thuê sinh viên và học viên sau tiến sĩ và hướng dẫn họ.

55. And not frozen water, and not water in a gaseous state, but liquid water.

Không phải nước đóng băng, không phải nước ở dạng ga, mà nước ở thể lỏng.

56. The precipitate-free liquid remaining above the solid is called the 'supernate' or 'supernatant'.

Chất lỏng không kết tủa còn lại ở trên được gọi là 'supernate' hay 'supernatant' [dịch nổi].

57. When a solid or a liquid ferments, it's chemically broken down by bacterial fungi.

Khi một chất rắn hoặc lỏng lên men, nó bị phân hủy hóa học bởi khuẩn nấm.

58. A 19TH-CENTURY journalist described dewdrops as earths liquid jewelry, wrought of the air.

MỘT nhà báo trong thế kỷ 19 mô tả các giọt sương là châu báu bằng chất lỏng của trái đất, do không khí hình thành.

59. Bergamot essential oil a greenish-yellow liquid comes from the peel of the fruit.

Tinh dầu bergamot, chất lỏng màu vàng lục, lấy từ vỏ của trái này.

60. TC: Let's look at how Liquid Lead thinking could apply to a classic waltz.

TC: Hãy xem cách nghĩ Dẫn Luân Chuyển có thể áp dụng cho điệu walts như thế nào.

61. Trehalose is also present in the nutrition exchange liquid of hornets and their larvae.

Trehalose cũng có trong chất lỏng trao đổi chất dinh dưỡng của sừng và ấu trùng.

62. One of the goblets contains a deadly poison, the other goblet, a harmless liquid.

Một trong hai chứa độc chất chết người, cốc còn lại, là nước thường.

63. The hides were converted into leather by tanning them with liquid from certain plants.

Rồi người ta biến chế da đó thành da thuộc bằng cách dùng chất nhựa các cây nào đó.

64. The volume of a quantity of liquid is fixed by its temperature and pressure.

Thể tích của một lượng chất lỏng được xác định bởi nhiệt độ và áp suất của nó.

65. There's more to a bottle cap than keeping liquid from leaking out of glass! "

Nó còn quan trọng hơn 1 cái nút chai giữ cho nước khỏi rơi ra!

66. Photopolymerization is primarily used in stereolithography to produce a solid part from a liquid.

PPhotopolymerization chủ yếu được sử dụng trong stereolithography [SLA] để sản xuất một phần rắn từ chất lỏng.

67. When his therapist massaged for him, he had used our newly developed medicinal liquid.

Khi bác sĩ xoa bóp cho anh ta... ông ta đã sử dụng chất lỏng mới được chúng tôi chế ra.

68. This hydrogen chalcogenide is a pale yellow volatile liquid with a camphor-like odor.

Chloride hydro này là một chất lỏng dễ bay hơi màu vàng với mùi camphor.

69. And in this case, it would have a thick steam atmosphere overlaying an ocean, not of liquid water, but of an exotic form of water, a superfluid -- not quite a gas, not quite a liquid.

Và trong trường hợp này, nó có thể có tầng khí quyển hơi nước dày che phủ một đại dương, không phải là nước dạng lỏng, mà là dạng nước ngoại lai, một siêu chất lỏng không phải khí ga, không phải chất lỏng.

70. It has two electrical connections and connectors for liquid or gas which are magnetically coupled.

Nó có hai kết nối điện và đầu nối cho chất lỏng hoặc khí được ghép từ tính.

71. This cherry-red liquid is the simplest sulfur chloride and one of the most common.

Chất lỏng màu đỏ anh đào này là hợp chất clorua đơn giản nhất của lưu huỳnh và là một trong những chất clorua phổ biến nhất.

72. Ocean planets are a hypothetical type of planet with a surface completely covered with liquid.

Hành tinh đại dương là một kiểu hành tinh giả định với chất lỏng bao phủ hoàn toàn bề mặt.

73. This colorless oily aromatic liquid is an important precursor to numerous compounds in organic chemistry.

Chất lỏng thơm không màu này là một yếu tố đầu tiên quan trọng cho nhiều hợp chất trong hóa học hữu cơ.

74. The temperature must be right for water on the planet to remain in liquid form.

Nhiệt độ phải thích hợp để giữ nước tiếp tục ở thể lỏng.

75. This dynamo effect would result from the circulation of the planet's iron-rich liquid core.

Hiệu ứng dynamo có thể là kết quả từ sự tuần hoàn của phần lõi lỏng giàu sắt của hành tinh này.

76. The oil is not liquid. You can't just drill a hole and pump it out.

Dầu ở đây không phải ở dạng lỏng; bạn không thể cứ khoan một cái lỗ rồi bơm nó lên.

77. So if fire isnt a solid, liquid, gas, or a plasma, what does that leave?

Vậy nếu lửa không phải là chất rắn, lỏng, khí, hay plasma, nó là cái gì?

78. Like the cochlea , they are also filled with liquid and have thousands of microscopic hairs .

Giống như ốc tai , những ống bán khuyên này cũng chứa đầy chất lỏng và hàng ngàn sợi lông tơ cực nhỏ .

79. Lipsticks, liquid foundations, and other liquid cosmetics, as well as compressed makeups such as eye shadow and blush in compacts, are often called mineral makeup if they have the same primary ingredients as dry mineral makeups.

Son môi, kem nền lỏng và các mỹ phẩm dạng lỏng khác, cũng như mỹ phẩm dạng nén như phấn mắt và phấn má trong hộp trang điểm, thường được gọi là mỹ phẩm khoáng chất nếu chúng có cùng thành phần nguyên tố như mỹ phẩm khoáng chất khô.

80. It was just the right distance from its star to contain huge oceans of liquid water.

Đó là khoảng cách chính xác từ vì sao của nó đến những đại dương mênh mông nước

Video liên quan

Chủ Đề