Lớp 11a1 có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một bạn trong lớp làm lớp trưởng?

Lớp 12A có 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn mộ đôi song ca gồm 1 nam và 1 nữ?

  • A \[45\]
  • B \[C_{45}^2\]
  • C \[A_{45}^2\]
  • D \[500\]

Phương pháp giải:

Chọn 1 bạn nam trong số 20 bạn nam và chọn 1 bạn nữ trong số 25 bạn nữa rồi sử dụng quy tắc nhân để chọn đáp án đúng.

Chọn C

Gọi A: “4 học sinh được chọn có cả nam và nữ.”

=> A¯ : “4 học sinh được chọn chỉ có nam hoặc chỉ có nữ.”

Số cách để lớp trưởng nữ chọn ngẫu nhiên 4 học sinh khác: Ω = C444

Số cách chọn 4 học sinh toàn là nam: C254

Số cách chọn 4 học sinh toàn là nữ: C194

Xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ: 

Lớp 11A có 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca gồm 1 nam và 1 nữ?

  • A. 45
  • B. \[C_{45}^2\]
  • C. \[A_{45}^2\]
  • D. 500

Lời giải tham khảo:

Đáp án đúng: D

Để chọn được một đôi song ca gồm một nam và một nữ ta thực hiện liên tiếp 2 công đoạn:

Công đoạn 1: Chọn 1 học sinh nam từ 20 học sinh nam ⇒ có 20 cách chọn.

Công đoạn 2: Chọn 1 học sinh nữ từ 25 học sinh nữ ⇒ có 25 cách chọn.

Theo quy tắc nhân ta có 20.25 = 500 cách chọn.

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải

ADSENSE

Mã câu hỏi: 202721

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

  • Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

    50 câu hỏi | 90 phút

    Bắt đầu thi

 

YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

 

 

CÂU HỎI KHÁC

  • Lớp 11A có 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca gồm 1 nam và 1 nữ?
  • Cho cấp số cộng [un] có số hạng đầu u1 = 2, công sai d = 3. Số hạng thứ 5 của [un] bằng
  • Chọn câu đúng. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
  • Cho hàm số f[x] có bảng biến thiên như sau: ​ Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
  • Cho hình hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng a và chiều cao 3a. Thể tích của hình hộp đã cho bằng
  • Phương trình có nghiệm là
  • Nếu và thì bằng
  • Cho hàm số y = f[x] có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây đúng
  • Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới đây? ​
  • Với số thực dương a tùy ý, bằng
  • Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
  • Gọi là số phức liên hợp của số phức z = - 3 + 4i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
  • Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A[1;2;3] trên mặt phẳng [Oyz] có tọa độ là
  • Trong không gian Oxyz, tọa độ tâm của mặt cầu là
  • Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng : 2x + 3z - 1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
  • Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ?
  • Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình hình thoi tâm O, đều cạnh , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và [minh họa như hình bên].Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng [ABCD] bằng
  • Cho hàm số y = f[x], bảng xét dấu của f'[x] như sau Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
  • Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-3;2] bằng
  • Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
  • Tập nghiệm của bất phương trình \[{9^{\log _9^2x}} + {x^{{{\log }_9}x}} \e 18\] là
  • Cho mặt cầu [S]. Biết rằng khi cắt mặt cầu [S] bởi một mặt phẳng cách tâm một khoảng có độ dài là 3 thì được giao tuyến là đường tròn [T] có chu vi là . Diện tích của mặt cầu [S] bằng
  • Họ nguyên hàm của hàm số \[y = {e^x}\left[ {1 - \frac{{{e^{ - x}}}}{{{{\cos }^2}x}}} right]\] là
  • Tìm tập xác định của hàm số \[y = {e^{\log \left[ { - {x^2} + 3x} \right]}}\
  • Cho hàm số bậc ba f[x] có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f[x] + 1 = m có 3 nghiệm phân biệt là
  • Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D', có đáy là hình bình hành cạnh AB = a, , và AB' = 2a [minh họa như hình dưới đây]. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
  • Gọi k và l lần lượt là số đường tiệm cận ngang và số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng
  • Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c, có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
  • Hãy tính diện tích phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây. ​
  • Cho . Hãy tìm phần ảo của số phức .
  • Cho số phức có phần thực khác 0. Biết số phức là số thuần ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn của z là một đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?
  • Trong không gian Oxyz, cho các vectơ , . Tích vô hướng bằng
  • Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Gọi [S] là mặt cầu có tâm I thuộc và tiếp xúc với [P] tại điểm H[1;-1;0]. Phương trình của [S] là
  • Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M[1;2;3] và song song với mặt phẳng có phương trình là
  • Trong không gian Oxyz, đường thẳng nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ phương?
  • Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S.
  • Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = 3a,AD = DC = a. Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng [SBI] và [SCI] cùng vuông góc với đáy và mặt phẳng [SBC] tạo với đáy một góc 60o. Gọi M điểm trên AB sao cho AM = 2a, tính khoảng cách giữa MD và SC.
  • Cho hàm số f[x] có và . Giả sử rằng [với a, b, c là các số nguyên dương, tối giản]. Khi đó a +b + c bằng
  • Cho hàm số [m khác 0 và là tham số thực]. Tập hợp m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng có dạng , với a, b, c, d là các số thực. Tính P = a - b + c - d.
  • Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O. Một mặt phẳng qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác vuông có diện tích bằng 4.
  • Cho các số thực a, b, c thuộc khoảng và thỏa mãn . Giá trị của biểu thức bằng
  • Cho hàm số bậc bốn y = f[x] có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0;20] sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-2;2] không bé hơn 1?
  • Cho phương trình với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm thuộc .
  • Cho hàm số f[x] có đạo hàm liên tục trên R thoả mãn và f[0] = -2. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình f[x] = 0 có giá trị là
  • Cho hàm số y = f[x] liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tổng tất cả giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm
  • Cho hàm số đa thức bậc bốn y = f[x], biết hàm số có ba điểm cực trị x = - 3; x = 3; x = 5. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số có đúng 7 điểm cực trị
  • Có tất cả bao nhiêu cặp số [a;b] với a, b là các số nguyên dương thỏa mãn: .
  • Cho hàm số f[x] liên tục trên R thỏa mãn . Khi đó có giá trị là
  • Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác ABC có và , tam giác SAB vuông tại B và tam giác SAC vuông tại A. Biết góc giữa hai mặt phẳng [SAC] và [SAB] bằng 30o. Tính thể tích khối chóp S.ABC
  • Cho hàm số y = f[x] và f[x] > 0, với mọi x thuộc R. Biết hàm số y = f'[x] có bảng biến thiên như hình vẽ và . Có bao nhiêu giá trị nguyên của để hàm số đồng biến trên .

ADSENSE

ADMICRO

Bộ đề thi nổi bật

Chủ Đề