Mã trường: DDL
Cơ quan chủ quản: Tổng Cục Điện lực
Địa chỉ: Số 235 Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Website tuyển sinh: //tuyensinh.epu.edu.vn
Email tư vấn tuyển sinh:
Điện thoại: 024-22452662
Ngành, mã ngành tuyển sinh Đại học Điện lực 2022:
Tổ hợp xét tuyển:
- Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- Tổ hợp D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Trường Đại học Điện lực dự kiến tuyển sinh theo 04 phương thức như sau:
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Last Updated on 21/10/2022 by Giang Chu
Trường Đại học Điện lực đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.
Nội dung bài viết
- GIỚI THIỆU CHUNG
- THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
- 1. Các ngành tuyển sinh
- 2. Tổ hợp môn xét tuyển
- 3. Phương thức xét tuyển
- 4. Đăng ký xét tuyển
- HỌC PHÍ
- ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Điện lực
- Tên tiếng Anh: Electric Power University [EPU]
- Mã trường: DDL
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Công thương
- Loại hình đào tạo: Đại học – Nghiên cứu sinh – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 235 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội
- Cơ sở 2: Tân Minh, Sóc Sơn, Hà Nội
- Điện thoại: 024 2245 2662
- Email:
- Website: //www.epu.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/epu235
- Đăng ký xét online tại: //tuyensinh.epu.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Danh sách tổ hợp xét tuyển trường Đại học Điện lực sử dụng để xét tuyển vào các ngành trong năm 2022 bao gồm:
- Khối A00: Toán, Vật lí, Hóa học
- Khối A01: Toán, tiếng Anh, Vật lí
- Khối D01: Toán, tiếng Anh, Ngữ Văn
- Khối D07: Toán, Hóa học, tiếng Anh
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Điện lực xét tuyển đại học năm 2022 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét học bạ THPT
Chỉ tiêu dự kiến: 25%
Điều kiện đăng ký xét tuyển: Điểm xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển >= 18.0 điểm
Cách tính điểm xét tuyển: Xét kết quả học tập các môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12.
ĐXT = Điểm TB M1 + Điểm TB M2 + Điểm TB M3 + Điểm ưu tiên [nếu có]
Trong đó:
- ĐTB M1 = [Điểm TB cả năm lớp 10 M1 + Điểm TB cả năm lớp 11 M1 + Điểm TB HK1 lớp 12 M1]/3
- ĐTB M2 = [Điểm TB cả năm lớp 10 M2 + Điểm TB cả năm lớp 11 M2 + Điểm TB HK1 lớp 12 M2]/3
- ĐTB M3 = [Điểm TB cả năm lớp 10 M3 + Điểm TB cả năm lớp 11 M3 + Điểm TB HK1 lớp 12 M3]/3
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Chỉ tiêu dự kiến: 65%
Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Điện lực năm 2022.
Cách tính điểm xét tuyển:
ĐXT = Tổng điểm thi 3 môn THPT theo tổ hợp xét tuyển năm 2022 + Điểm ưu tiên [nếu có]
Thời gian nhận hồ sơ:
- Đợt 1: Đăng ký xét tuyển qua cổng thông tin điện tử theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đợt bổ sung [nếu có]: Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022
Chỉ tiêu dự kiến: 10%
Điều kiện xét tuyển: Điểm thi đánh giá năng lực đạt 80/150 điểm, quy về thang điểm 30.
Cách tính điểm xét tuyển:
ĐXT = [Điểm thi ĐGNL x 30/150] + Điểm ưu tiên [nếu có]
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
Chỉ tiêu dự kiến: Không giới hạn
Thực hiện theo Khoản 2 Điều 7 Quy chế tuyển sinh ban thành theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Đăng ký xét tuyển
a] Thời gian đăng ký xét tuyển
*Xét học bạ THPT:
- Đợt 1: Từ ngày 15/2 – 20/6/2022.
- Đợt bổ sung [nếu có]: Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1
*Xét điểm thi THPT:
- Đợt 1: Đăng ký xét tuyển qua cổng thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT.
- Đợt bổ sung: Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1
*Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2022:
- Đợt 1: Từ ngày 1/3 – 20/6/2022.
- Đợt bổ sung: Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1
b] Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ đăng ký xét học bạ:
- Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ theo mẫu của trường [tải tại //tuyensinh.epu.edu.vn/]
- Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc bảng điểm có xác nhận của trường THPT đến hết HK1 năm lớp 12.
- Bản sao công chứng giấy CMND/CCCD
- Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng.
*Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo phương thức ĐGNL [tải trên trang chủ website của nhà trường]
- Bản sao công chwungs kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức
- Bản sao công chứng giấy CMND/CCCD
- Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng
c] Hình thức đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Điện lực năm 2022 theo 1 trong các cách sau:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường
- Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Điện lực năm 2022 [dự kiến] như sau:
- Khối ngành Kinh tế: 1.430.000 đồng/tháng
- Khối ngành Kỹ thuật: 1.595.000 đồng/tháng
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Điện lực
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2020 | 2021 | 2022 | |
Quản trị kinh doanh | 17 | 22.0 | 23.25 |
Thương mại điện tử | 16 | 23.5 | 24.65 |
Tài chính – Ngân hàng | 16 | 21.5 | 23.65 |
Kế toán | 17 | 22.0 | 23.4 |
Kiểm toán | 15 | 19.5 | 23 |
Công nghệ thông tin | 20 | 24.25 | 24.4 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 16.0 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 | 20.0 | 23 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 19.0 | 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 22.75 | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 21.5 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 | 21.5 | 23.25 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 15 | 16.0 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 16.0 | 16 |
Quản lý công nghiệp | 15 | 17.0 | 20.5 |
Quản lý năng lượng | 15 | 17.0 | 18 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17 | 23.5 | 24.25 |
Kỹ thuật nhiệt | 15 | 16.5 | 18.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 20.0 | 23.75 |