Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổiIPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ma̰ʔjk˨˩ la̰ːʔk˨˩ma̰t˨˨ la̰ːk˨˨mat˨˩˨ laːk˨˩˨ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh majk˨˨ laːk˨˨ma̰jk˨˨ la̰ːk˨˨
Từ nguyênSửa đổiMạch: đường máu chảy; lạc: dây thần kinh Nghĩa đen: mạch máu và dây thần kinh có quan hệ với nhau
Danh từSửa đổi
mạch lạc
- Quan hệ chặt chẽ giữa các bộ phận. Bài văn có mạch lạc rõ ràng.
Tính từSửa đổi
mạch lạc
- Có quan hệ chặt chẽ giữa các bộ phận. Văn của. Lỗ vẫn sáng sủa,. [Đặng Thai Mai]
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]