Market là gì

Tiếng AnhSửa đổi

market

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈmɑr.kɪt/
Hoa Kỳ
[ˈmɑr.kɪt]

Danh từSửa đổi

market  /ˈmɑr.kɪt/

  1. Chợ. to go to market   đi chợ
  2. Thị trường, nơi tiêu thụ; khách hàng. the foreign market   thị trường nước ngoài
  3. Giá thị trường; tình hình thị trường. the market fell   giá thị trường xuốngthe market rose   giá thị trường lênthe market is quiet   tình hình thị trường ổn định; thị trường chứng khoán bình ổn

Thành ngữSửa đổi

  • to bring one's eggs [hogs] to a bad market [to the wrong market]: Làm hỏng việc, làm lỡ việc; hỏng kế hoạch, tính sai.
  • to make a market of one's honour: Bán rẻ danh dự.

Ngoại động từSửa đổi

market ngoại động từ /ˈmɑr.kɪt/

  1. Bán ở chợ, bán ở thị trường.

Chia động từSửa đổimarket

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to market
marketing
marketed
market market hoặc marketest¹ markets hoặc marketeth¹ market market market
marketed marketed hoặc marketedst¹ marketed marketed marketed marketed
will/shall²market will/shallmarket hoặc wilt/shalt¹market will/shallmarket will/shallmarket will/shallmarket will/shallmarket
market market hoặc marketest¹ market market market market
marketed marketed marketed marketed marketed marketed
weretomarket hoặc shouldmarket weretomarket hoặc shouldmarket weretomarket hoặc shouldmarket weretomarket hoặc shouldmarket weretomarket hoặc shouldmarket weretomarket hoặc shouldmarket
market lets market market
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

market nội động từ /ˈmɑr.kɪt/

  1. Mua bán ở chợ.

Chia động từSửa đổimarket

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to market
marketing
marketed
market market hoặc marketest¹ markets hoặc marketeth¹ market market market
marketed marketed hoặc marketedst¹ marketed marketed marketed marketed
will/shall²market will/shallmarket hoặc wilt/shalt¹market will/shallmarket will/shallmarket will/shallmarket will/shallmarket
market market hoặc marketest¹ market market market market
marketed marketed marketed marketed marketed marketed
weretomarket hoặc shouldmarket weretomarket hoặc shouldmarket weretomarket hoặc shouldmarket weretomarket hoặc shouldmarket weretomarket hoặc shouldmarket weretomarket hoặc shouldmarket
market lets market market
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề