Mặt trời mọc ngày 6 tháng 1 năm 2023

Xem thời gian mặt trời mọc và lặn của ngày hôm nay và ngày mai ở Sydney, Hội đồng thành phố Sydney, New South Wales, Úc, cũng như toàn bộ lịch cho tháng 4 năm 2023

Ánh sáng đầu tiên lúc 5. 47. 10 giờ sáng

thời gian mặt trời mọc

thời gian hoàng hôn

Đèn cuối cùng lúc 6 giờ. 07. 14 giờ chiều

Ánh sáng đầu tiên lúc 5. 47. 53 giờ sáng

thời gian mặt trời mọc

thời gian hoàng hôn

Đèn cuối cùng lúc 6 giờ. 05. 57 giờ chiều


Tháng 1 năm 2023 - Sydney, Hội đồng Thành phố Sydney, New South Wales, Úc - Lịch mặt trời mọc và mặt trời lặn

Thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn, thời gian bắt đầu và kết thúc hoàng hôn dân sự cũng như buổi trưa mặt trời và độ dài ngày cho mọi ngày trong tháng 1 ở Sydney, Hội đồng thành phố Sydney, New South Wales, Úc

Tại Sydney, Hội đồng thành phố Sydney, New South Wales, Úc, ngày đầu tiên của tháng 1 dài 14 giờ 24 phút. Ngày cuối cùng của tháng là 13 giờ 49 phút nên độ dài ngày là 00 giờ, tháng 1 năm 2023 ngắn hơn 35 phút

CN, ngày 15 tháng 1. 18. 32 giờ sáng5. 46. 02 giờ sáng8. 10. 47 chiều8. 38. 17h14. 24. 4512. 58. 25 giờ chiều4. 42 sáng9. 13 giờ chiều4. 03 giờ sáng9. 52 giờ chiềuThứ Hai, ngày 25 tháng 1. 19. 19h5. 46. 47 am8. 10. 58 chiều8. 38. 27h14. 24. 1112. 58. 53 giờ chiều4. 43 sáng9. 14 giờ chiều4. 04 sáng9. 52 chiềuThứ ba, ngày 35 tháng 1. 20. 07 giờ sáng5. 47. 34 am8. 11. 08 giờ chiều8. 38. 34h14. 23. 3412. 59. 21 giờ tối4. 44 sáng9. 14 giờ chiều4. 05 sáng9. 52 chiềuThứ Tư, ngày 45 tháng 1. 20. 57 am5. 48. 21 giờ sáng8. 11. 16 giờ chiều8. 38. 40pm14. 22. 5512. 59. 48 giờ chiều4. 45 sáng9. 14 giờ chiều4. 06 am9. 52 chiềuThứ năm, ngày 55 tháng 1. 21. 48 giờ sáng5. 49. 10 giờ sáng8. 11. 21 giờ tối8. 38. 43pm14. 22. 111. 00. 16h chiều4. 46 am9. 14 giờ chiều4. 07 giờ sáng9. 52 chiềuThứ Sáu, ngày 65 tháng 1. 22. 40 giờ sáng5. 49. 59 am8. 11. 25 giờ chiều8. 38. 45pm14. 21. 261. 00. 42 giờ chiều4. 47 sáng9. 14 giờ chiều4. 08 am9. 52 giờ chiều Thứ bảy, ngày 75 tháng 1. 23. 33 giờ sáng5. 50. 50 sáng8. 11. 27 giờ chiều8. 38. 44pm14. 20. 371. 01. 09 giờ tối 4. 48 sáng9. 14 giờ chiều4. 09 giờ sáng9. 52pmCN, Jan 85. 24. 27h5. 51. 41 sáng8. 11. 28 giờ chiều8. 38. 42pm14. 19. 471. 01. 34 giờ chiều4. 49 am9. 13 giờ chiều4. 11 giờ sáng9. 52 chiềuThứ 2, ngày 95 tháng 1. 25. 22h5. 52. 34 am8. 11. 26 giờ chiều8. 38. 37pm14. 18. 521. 02. 00 chiều4. 50 sáng9. 13 giờ chiều4. 12 giờ sáng9. 51 giờ chiềuThứ Ba, ngày 105 tháng 1. 26. 18h5. 53. 27 sáng8. 11. 22 giờ tối8. 38. 31 giờ chiều14. 17. 551. 02. 25 giờ chiều4. 51 sáng9. 13 giờ chiều4. 13 giờ sáng9. 51 chiềuThứ Tư, ngày 115 tháng 1. 27. 16h5. 54. 21 giờ sáng8. 11. 17h chiều8. 38. 22h14. 16. 561. 02. 49 giờ chiều4. 52 am9. 13 giờ chiều4. 14 giờ sáng9. 51 giờ chiềuThứ năm, ngày 12 tháng 1 năm 125. 28. 14 giờ sáng5. 55. 15 giờ sáng8. 11. 09 giờ tối8. 38. 11 giờ trưa14. 15. 541. 03. 12 giờ đêm4. 53 am9. 13 giờ chiều4. 15 giờ sáng9. 50 chiềuThứ Sáu, ngày 135 tháng 1. 29. 12 giờ sáng5. 56. 11 giờ sáng8. 11. 00 chiều8. 37. 59pm14. 14. 491. 03. 35 giờ chiều4. 54 am9. 12 giờ trưa4. 16h9. 50 giờ chiều Thứ bảy, ngày 145 tháng 1. 30. 12 giờ sáng5. 57. 07 am8. 10. 49 giờ chiều8. 37. 44pm14. 13. 421. 03. 58 chiều4. 55 sáng9. 12 giờ đêm4. 18h9. 49 giờ chiềuChủ nhật, ngày 155 tháng 1. 31. 12 giờ sáng5. 58. 04 sáng8. 10. 36 chiều8. 37. 27h14. 12. 321. 04. 20 giờ tối4. 56 am9. 12 giờ trưa4. 19 giờ sáng9. 49 giờ chiềuThứ Hai, ngày 165 tháng 1. 32. 13 giờ sáng5. 59. 01 sáng8. 10. 21 giờ tối8. 37. 09pm14. 11. 201. 04. 41 giờ chiều4. 57 am9. 11 giờ trưa4. 20h9. 48 chiềuThứ ba, ngày 175 tháng 1. 33. 14 giờ sáng5. 59. 58 am8. 10. 04 chiều8. 36. 48pm14. 10. 061. 05. 01 giờ chiều4. 58 am9. 11 giờ trưa4. 21 am9. 48 chiềuThứ Tư, ngày 185 tháng 1. 34. 16 giờ sáng6. 00. 57 am8. 09. chiều 458. 36. 26h14. 08. 481. 05. 21 giờ tối5. 00 sáng9. 10 giờ tối 4. 23 am9. 47pmThu, Jan 195. 35. 18 giờ sáng6. 01. 55 am8. 09. 25 giờ chiều8. 36. 02 chiều14. 07. 301. 05. 40pm5. 01 sáng9. 10 giờ tối 4. 24 am9. 46 chiềuThứ Sáu, ngày 205 tháng 1. 36. 21 giờ sáng6. 02. 54 am8. 09. 03 giờ chiều8. 35. 36 chiều14. 06. 091. 05. 58 chiều5. 02 giờ sáng9. 09 giờ tối 4. 25 am9. 46 chiềuThứ bảy, ngày 21 tháng 1 năm 2015. 37. 24h6. 03. 53 am8. 08. 38 chiều8. 35. 07pm14. 04. 451. 06. 16 giờ chiều5. 03 giờ sáng9. 09 giờ tối 4. 27 am9. 45 chiềuCN, Jan 225. 38. 28 am6. 04. 53 am8. 08. 13 giờ chiều8. 34. 38pm14. 03. 201. 06. 33h chiều5. 04 sáng9. 08 giờ tối 4. 28 am9. 44 chiềuThứ Hai, ngày 235 tháng 1. 39. 32 giờ sáng6. 05. 53 am8. 07. chiều 458. 34. 06 chiều14. 01. 521. 06. 49 chiều5. 05 sáng9. 07 giờ tối 4. 29 am9. 43 chiềuThứ ba, ngày 245 tháng 1. 40. 36 am6. 06. 53 am8. 07. 15 giờ chiều8. 33. 32h14. 00. 221. 07. 04 giờ chiều 5. 06 am9. 07 giờ tối 4. 31 am9. 43 chiềuThứ Tư, ngày 255 tháng 1. 41. 40 sáng6. 07. 53 am8. 06. 44h chiều8. 32. 57pm13. 58. 511. 07. 19 giờ chiều5. 08 am9. 06 chiều4. 32 am9. 42pmThu, Jan 265. 42. 44 sáng6. 08. 53 am8. 06. 11 giờ đêm8. 32. 20h13. 57. 181. 07. 32h chiều5. 09 giờ sáng9. 05 chiều4. 33 sáng9. 41 chiềuThứ Sáu, ngày 275 tháng 1. 43. 49 giờ sáng6. 09. 53 am8. 05. 37 giờ chiều8. 31. 41 giờ chiều13. 55. 441. 07. 45pm5. 10 giờ sáng9. 04 chiều4. 35 sáng9. 40 chiều Thứ bảy, ngày 285 tháng 1. 44. 53 sáng6. 10. 54 am8. 05. 01 giờ chiều8. 31. 01 chiều13. 54. 071. 07. 57 chiều5. 11 giờ sáng9. 04 chiều4. 36 am9. 39 giờ chiềuChủ nhật, ngày 295 tháng 1. 45. 58 am6. 11. 54 am8. 04. 23 giờ chiều8. 30. 19 giờ tối13. 52. 291. 08. 09 giờ tối 5. 12 giờ sáng9. 03 giờ chiều 4. 37 sáng9. 38 chiềuThứ 2, ngày 305 tháng 1. 47. 03 giờ sáng6. 12. 55 am8. 03. chiều 438. 29. 35 chiều13. 50. 481. 08. 19 giờ chiều5. 14 giờ sáng9. 02 giờ chiều 4. 39 sáng9. 37 chiềuThứ 3, ngày 315 tháng 1. 48. 07 giờ sáng6. 13. 55 am8. 03. 02 giờ chiều8. 28. 50 giờ chiều13. 49. 071. 08. 29h5. 15 giờ sáng9. 01 giờ chiều4. 40 sáng9. 36 giờ chiều

Phân bố thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn trong năm ở Sydney, Hội đồng Thành phố Sydney, New South Wales, Úc - 2023

Biểu đồ sau đây hiển thị thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn ở Sydney, Hội đồng Thành phố Sydney, New South Wales, Úc cho mỗi ngày trong năm. Có hai bước nhảy trong biểu đồ biểu thị sự thay đổi giờ cho Giờ mùa hè [DST] ở Sydney, Hội đồng thành phố Sydney, New South Wales, Úc

Biểu đồ tương tác với thời gian mặt trời mọc và lặn cũng như độ dài ngày trong năm 2023, Damme

hoàng hôn. Sự khởi đầu của hoàng hôn thiên văn. Thời điểm của những tia nắng đầu tiên, từ lúc này bầu trời trở nên sáng hơn
Trong lúc chạng vạng hàng hải, sự chiếu sáng sao cho vẫn có thể nhìn thấy đường chân trời và có thể phân biệt được các đường viền mơ hồ của các vật thể trên mặt đất, nhưng không thể phân biệt được chi tiết
Chạng vạng dân sự cũng có thể được mô tả là giới hạn mà tại đó ánh sáng chạng vạng là đủ, trong điều kiện thời tiết rõ ràng. Vào lúc bắt đầu hoàng hôn buổi sáng hoặc cuối hoàng hôn buổi tối, đường chân trời được xác định rõ ràng
bình Minh. Mặt trời mọc và tâm hình học của mặt trời nằm ở đường chân trời
Hoàng hôn. Mặt trời lặn và tâm hình học của mặt trời nằm ở đường chân trời
Tối tăm. hoàng hôn thiên văn, hoàng hôn buổi tối kết thúc và màn đêm bắt đầu. Không có màu trên bầu trời trong hoàng hôn thiên văn

ngày ngắn nhất trong năm mặt trời mọc mặt trời lặn là gì?

Ngày được tính theo lịch Gregorian. Ngày chí tháng 12 [đông chí] trong Mặt trời mọc là lúc 10. 27 giờ tối Thứ Năm, ngày 21 tháng 12 năm 2023 . Xét về ánh sáng ban ngày, ngày này dài 3 giờ, ngắn hơn ngày hạ chí 17 phút. Ở hầu hết các địa điểm phía bắc xích đạo, ngày ngắn nhất trong năm rơi vào khoảng ngày này.

Mặt trời mọc sớm nhất vào ngày nào?

Số liệu thống kê chính về mặt trời

Là mặt trời mọc thay đổi?

Các điểm tăng và giảm thay đổi một chút mỗi ngày . Vào ngày hạ chí, Mặt trời mọc xa về phía đông bắc như mọi khi và lặn xa về phía tây bắc. Mỗi ngày sau đó, Mặt trời mọc xa hơn một chút về phía nam. Vào ngày thu phân, Mặt trời mọc chính đông và lặn chính tây.

What time of year is the latest sunrise?

Bottom line. Notice the time of sunrise and sunset at this time of year. If you're in the Northern Hemisphere, at mid-northern latitudes, your latest sunrises happen around early January. If you're in the Southern Hemisphere, mid-latitudes are watching the year's latest sunsets

Chủ Đề