Theo chiều kim đồng hồ từ phía trên: Nền trời Đài Trung, ga Đài Trung, đường Tam Dân, Sân vận động bóng chày liên lục địa Đài Trung, Đài Trung châu sảnh, Trang trại gió tại Đài Trung, Công viên Đài Trung
Biểu trưng chính thức của Đài Trung Con dấu
Tên hiệu: Văn hóa thành [tiếng Trung: 文化城]
Đài Trung
Tọa độ: 24°09′B 120°40′Đ / 24,15°B 120,667°Đ Quốc gia
Đài Trung [tiếng Trung Quốc: 臺中市 or 台中市; Bính âm Hán ngữ: Táizhōng; Wade-Giles: T'ai-chung; POJ: Tâi-tiong] là một thành phố ở phía tây Trung bộ Đài Loan, dân số hơn 1 triệu người là thành phố lớn thứ ba của Đài Loan, sau Tân Bắc và Cao Hùng. Đài Trung có nghĩa là Miền trung Đài Loan. Đây là một thành phố trực thuộc trung ương của Trung Hoa Dân Quốc tại Đài Loan.
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Thành phố Đài Trung nằm trên bồn địa Đài Trung dọc theo đồng bằng ven biển chính phía tây trải dài từ phía bắc Đài Loan cho đến mũi phía nam của đảo.
Dãy núi Trung ương nằm ở phía đông của thành phố. Thấp hơn, các vùng đồi lượn sóng chạy ở phía bắc dẫn đến huyện Miêu Lật. Đồng bằng ven biển thống trị phong cảnh ở phía nam và kéo dài đến huyện Chương Hóa và eo biển Đài Loan ở phía tây.
Đài Trung có khí hậu cận nhiệt đới ẩm [Köppen Cwa], với nhiệt độ trung bình là 23,0 °C [73,4 °F], và lượng mưa trung bình hàng năm trên 1.700 milimét [67 in]. Thành phố có độ ẩm trung bình là 80%. Đài Trung có khí hậu ôn hòa hơn các thành phố chính khác tại Đài Loan. Do được bảo vệ bởi dãy núi Trung ương ở phía đông và vùng đồi Miêu Lật ở phía bắc, Đài Trung hiếm khi phải hứng chịu thiệt hại từ các cơn bão nhiệt đới. Tuy nhiên, các cơn bão bắt nguồn từ biển Đông sẽ đặt ra mối đe dọa với thành phố, bằng chứng là bão Wayne vào năm 1986 đã tấn công Đài Loan từ bờ biển phía tây gần Đài Trung.
Học tiếng Trung, bạn đã có bao giờ thắc mắc tên gọi 63 tỉnh thành Việt Nam trong tiếng Trung là gì chưa? Cùng SOFL ghi nhớ tên 63 tình thành Việt Nam bằng tiếng Trung nhé.
Việt Nam bao gồm 3 miền [Bắc - Trung - Nam], 8 miền và 63 tỉnh thành. Trong 63 tỉnh thành bao gồm 58 tỉnh và 5 thành phố trực thuộc Trung ương. Cùng SOFL tìm hiểu tên Trung Quốc của 63 tỉnh thành của Việt Nam trong bài viết dưới đây
Từ vựng tiếng Trung về các tỉnh thành Việt Nam
STT
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
1
安江省
Ānjiāng shěng
Tỉnh An Giang
2
巴地头顿省
Ba dìtóu dùn shěng
Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
3
薄辽省
Báo liáo shěng
Tỉnh Bạc Liêu
4
北江省
Běijiāng shěng
Tỉnh Bắc Giang
5
北干省
Běi gàn shěng
Tỉnh Bắc Kạn
6
北宁省
Běiníng shěng
Tỉnh Bắc Ninh
7
槟椥省
Bīn zhī shěng
Tỉnh Bến Tre
8
平阳省
Píngyáng shěng
Tỉnh Bình Dương
9
平定省
Píngdìng xǐng
Tỉnh Bình Định
10
平福省
Píngfú shěng
Tỉnh Bình Phước
11
平顺省
Píngshùn shěng
Tỉnh Bình Thuận
12
金瓯省
Jīn’ōu shěng
Tỉnh Cà Mau
13
高平省
Gāopíng shěng
Tỉnh Cao Bằng
14
芹苴省
Qín jū shěng
Tỉnh Cần Thơ
15
多乐省
Duō lè shěng
Tỉnh Đắk Lắk
16
得农省
De nóng shěng
Tỉnh Đắk Nông
17
奠边省
Diàn biān shěng
Tỉnh Điện Biên
18
同奈省
Tóng nài shěng
Tỉnh Đồng Nai
19
同塔省
Tóng tǎ shěng
Tỉnh Đồng Tháp
20
嘉莱省
Jiā lái shěng
Tỉnh Gia Lai
21
河江省
Héjiāng shěng
Tỉnh Hà Giang
22
河南省
Hénán shěng
Tỉnh Hà Nam
23
河静省
Hé jìng shěng
Tỉnh Hà Tĩnh
24
海阳省
Hǎi yáng shěng
Tỉnh Hải Dương
25
后江省
Hòu jiāng shěng
Tỉnh Hậu Giang
26
和平省
Hépíng shěng
Tỉnh Hòa Bình
27
兴安省
Xìng’ān shěng
Tỉnh Hưng Yên
28
坚江省
Jiān jiāng shěng
Tỉnh Kiên Giang
29
昆嵩省
Kūn sōng shěng
Tỉnh Kon Tum
30
庆和省
Qìng hé shěng
Tỉnh Khánh Hòa
31
莱州省
Láizhōu shěng
Tỉnh Lai Châu
32
谅山省
Liàng shān shěng
Tỉnh Lạng Sơn
33
老街省
Lǎo jiē shěng
Tỉnh Lào Cai
34
林同省
Lín tóngshěng
Tỉnh Lâm Đồng
35
隆安省
Lóng’ān shěng
Tỉnh Long An
36
南定省
Nán dìng xǐng
Tỉnh Nam Định
37
宁平省
Níng píng shěng
Tỉnh Ninh Bình
38
宁顺省
Níng shùn shěng
Tỉnh Ninh Thuận
39
乂安省
Yì ān shěng
Tỉnh Nghệ An
40
富寿省
Fù shòu shěng
Tỉnh Phú Thọ
41
富安省
Fù’ān shěng
Tỉnh Phú Yên
42
广平省
Guǎng píng shěng
Tỉnh Quảng Bình
43
广南省
Guǎng nán shěng
Tỉnh Quảng Nam
44
广宁省
Guǎng níng shěng
Tỉnh Quảng Ninh
45
广义省
Guǎngyì shěng
Tỉnh Quảng Ngãi
46
广治省
Guǎng zhì shěng
Tỉnh Quảng Trị
47
溯庄省
Sù zhuāng shěng
Tỉnh Sóc Trăng
48
山罗省
Shān luō shěng
Tỉnh Sơn La
49
西宁省
Xiníng shěng
Tỉnh Tây Ninh
50
前江省
Qián jiāng shěng
Tỉnh Tiền Giang
51
宣光省
Xuānguāng shěng
Tỉnh Tuyên Quang
52
太平省
Tàipíng shěng
Tỉnh Thái Bình
53
太原省
Tàiyuán shěng
Tỉnh Thái Nguyên
54
清化省
Qīng huà shěng
Tỉnh Thanh Hóa
55
顺化省
Shùn huà shěng
Tỉnh Thừa Thiên Huế
56
茶荣省
Chá róng shěng
Tỉnh Trà Vinh
57
永龙省
Yǒng lóng shěng
Tỉnh Vĩnh Long
58
永福省
Yǒngfú shěng
Tỉnh Vĩnh Phúc
59
安沛省
Ān pèi shěng
Tỉnh Yên Bái
60
岘港市
Xiàn gǎng shì
Thành phố Đà Nẵng
61
河内市
Hénèi shì
Thành phố Hà Nội
62
海防市
Hǎifáng shì
Thành phố Hải Phòng
63
胡志明市
Húzhìmíng shì
Thành phố Hồ Chí Minh
*** Xem thêm:
\>>> Tên gọi 54 dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung Quốc
\>>> Tên 36 phố phường Hà Nội băng tiếng Trung
\>>> Những địa điểm du lịch hot ở Việt Nam trong tiếng Trung
\>>> Các đơn vị hành chính Việt trong tiếng trung
Như vậy, Trung tâm tiếng Trung SOFL đã giúp bạn biết cách viết và cách đọc tên tỉnh thành khu vực mình sinh sống, làm việc bằng tiếng Trung. Mong rằng, bài viết giúp lượng từ vựng của bạn phong phú hơn mỗi ngày. Chúc bạn học giỏi tiếng Trung.