Một cộng một bằng hai Tiếng Anh là gì

1. Addition [phép cộng]

Những cách nói 8 + 4 = 12 bằng tiếng Anh

Eight and four is twelve.

Eight and four's twelve

Eight and four are twelve

Eight and four makes twelve.

Eight plus four equals twelve. [Ngôn ngữ toán học]

2. Subtraction [phép trừ]

Những cách nói 30 - 7 = 23 bằng tiếng Anh:

Seven from thirty is twenty-three.

Thirty minus seven equals twenty-three. [ngôn ngữ toán học]

3. Multiplication [phép nhân]

Những cách nói 5 x 6 = 30 bằng tiếng Anh

Five sixes are thirty

Five times six is/equals thirty

Five multiplied by six equals thirty. [Ngôn ngữ toán học]

4. Division [phép chia]

Những cách nói 20 ÷ 4 = 5 bằng tiếng Anh

Four into twenty goes five [times].

Twenty divided by four is/equals five. [Ngôn ngữ toán học]

Quay lại

Phương Nhi[tổng hợp]

Chủ Đề