Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
mun˧˧ | muŋ˧˥ | muŋ˧˧ |
mun˧˥ | mun˧˥˧ |
Chữ NômSửa đổi
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 椚: mùn, mun, muồng
Từ tương tựSửa đổiCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- mùn
- mủn
- mụn
Danh từSửa đổi
mun cái l
- Tro. Lùi khoai trong mun nóng.
- Loài cây cùng họ với cây thị, gỗ màu đen, là một thứ gỗ rất quí.
Tính từSửa đổi
mun
- Có màu đen như gỗ mun. Mèo mun.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]