MySQL sử dụng múi giờ nào?

  • [UTC-11. 00] Giờ chuẩn Samoa[Thái Bình Dương/Pago_Pago]

  • [UTC-10. 00] Giờ chuẩn Hawaii [Thái Bình Dương/Honolulu]

  • [UTC-08. 00] Giờ chuẩn Thái Bình Dương [Mỹ/Thái Bình Dương]

  • [UTC-08. 00] Giờ chuẩn Thái Bình Dương [Mỹ/Tijuana]

  • [UTC-07. 00] Giờ chuẩn miền núi [Mỹ/Denver]

  • [UTC-07. 00] Giờ chuẩn miền núi [Mỹ/Phoenix]

  • [UTC-07. 00] Giờ chuẩn miền núi [Mỹ/Chihuahua]

  • [UTC-06. 00] Giờ chuẩn miền Trung [Mỹ/Miền Trung]

  • [UTC-06. 00] Giờ chuẩn miền Trung [Canada/Saskatchewan]

  • [UTC-06. 00] Giờ chuẩn miền Trung [Mỹ/Matamoros]

  • [UTC-06. 00] Giờ chuẩn miền Trung [Mỹ/Guatemala]

  • [UTC-06. 00] Giờ chuẩn miền Trung [Mỹ/Monterrey]

  • [UTC-05. 00] Giờ chuẩn miền Đông [Mỹ/Miền Đông]

  • [UTC-05. 00] Giờ chuẩn miền Đông [Mỹ/Đông Indiana]

  • UTC-05. 00] Giờ chuẩn miền Đông [Mỹ/Bogota

  • UTC-04. 00] Giờ Amazon [Mỹ/Manaus

  • [UTC-04. 00] Giờ Chile [Mỹ/Santiago]

  • [UTC-04. 00] Giờ Venezuela [Mỹ/Caracas]

  • [UTC-04. 00] Giờ Amazon [Mỹ/Cuiaba]

  • [UTC-04. 00] Giờ chuẩn Đại Tây Dương [Mỹ/Halifax]

  • [UTC-04. 00] Giờ Paraguay [Mỹ/Asuncion]

  • [UTC-03. 30] Giờ chuẩn Newfoundland[Canada/Newfoundland]

  • [UTC-03. 00] Giờ Brasilia [Mỹ/Araguaina]

  • [UTC-03. 00] Giờ Brasilia[Brasil/Đông]

  • [UTC-03. 00] Giờ Uruguay[Mỹ/Montevideo]

  • [UTC-03. 00] Giờ Brasíc [Mỹ/Fortaleza]

  • [UTC-01. 00] Giờ Azores [Đại Tây Dương/Açores]

  • [UTC] Giờ chuẩn Greenwich[Châu Phi/Monrovia]

  • [UTC] Giờ chuẩn Greenwich[Châu Âu/Dublin]

  • [UTC] Giờ Tây Âu[Châu Phi/Casablanca]

  • [UTC] Giờ Phối hợp Quốc tế [UTC]

  • [UTC+01. 00] Giờ Tây Phi [Châu Phi/Windhoek]

  • [UTC+01. 00] Giờ Trung Âu [Châu Âu/Sarajevo]

  • [UTC+01. 00] Giờ Trung Âu [Châu Âu/Paris]

  • [UTC+01. 00] Giờ Trung Âu [Châu Âu/Amsterdam]

  • [UTC+01. 00] Giờ Trung Âu [Châu Âu/Praha]

  • [UTC+02. 00] Giờ Đông Âu [Châu Á/Damascus]

  • [UTC+02. 00] Giờ chuẩn Israel [Châu Á/Jerusalem]

  • [UTC+02. 00] Giờ Đông Âu [Châu Á/Beirut]

  • [UTC+02. 00] Giờ Đông Âu [Châu Phi/Tripoli]

  • [UTC+02. 00] Giờ Đông Âu [Châu Âu/Athens]

  • [UTC+02. 00] Giờ Đông Âu [Châu Âu/Kaliningrad]

  • [UTC+02. 00] Giờ Đông Âu [Châu Âu/Helsinki]

  • [UTC+02. 00] Giờ Đông Âu [Châu Á/Amman]

  • [UTC+02. 00] Giờ Trung Phi [Châu Phi/Harare]

  • [UTC+02. 00] Giờ Đông Âu [Châu Phi/Cairo]

  • [UTC+03. 00] Giờ Đông Âu [Châu Âu/Istanbul]

  • [UTC+03. 00] Giờ chuẩn Ả Rập [Châu Á/Baghdad]

  • [UTC+03. 00] Giờ chuẩn Moscow [Châu Âu/Moscow]

  • [UTC+03. 00] Giờ chuẩn Ả Rập [Châu Âu/Riyadh]

  • [UTC+03. 00] Giờ Đông Phi [Châu Phi/Nairobi]

  • [UTC+03. 30] Giờ chuẩn Iran [Châu Á/Tehran]

  • [UTC+04. 00] Giờ chuẩn vùng Vịnh [Châu Á/Muscat]

  • [UTC+04. 00] Giờ Azerbaijan [Châu Á/Baku]

  • [UTC+04. 00] Giờ Armenia [Châu Á/Yerevan]

  • [UTC+05. 00] Giờ Turkmenistan [Châu Á/Ashgabat]

  • [UTC+05. 00] Giờ Pakistan [Châu Á/Karachi]

  • [UTC+05. 30] Giờ chuẩn Ấn Độ [Châu Á/Calcutta]

  • [UTC+05. 45] Giờ Nepal [Châu Á/Kathmandu]

  • [UTC+06. 00] Giờ Bangladesh [Châu Á/Dhaka]

  • [UTC+07. 00] Giờ Đông Dương [Châu Á/Bangkok]

  • [UTC+07. 00] Giờ Krasnoyarsk[Châu Á/Krasnoyarsk]

  • [UTC+07. 00] Giờ Novosibirsk[Châu Á/Novosibirsk]

  • [UTC+08. 00] Giờ Ulaanbaatar[Châu Á/Ulaanbaatar]

  • [UTC+08. 00] Giờ chuẩn Trung Quốc [Châu Á/Thượng Hải]

  • [UTC+08. 00] Giờ chuẩn miền Tây Úc [Úc/Perth]

  • [UTC+08. 00] Giờ Irkutsk [Châu Á/Irkutsk]

  • [UTC+08. 00] Giờ Singapore [Châu Á/Singapore]

  • [UTC+08. 00] Giờ chuẩn Trung Quốc [Châu Á/Đài Bắc]

  • [UTC+09. 00] Giờ chuẩn Trung Quốc [Châu Á/Yakutsk]

  • [UTC+09. 00] Giờ chuẩn Nhật Bản [Châu Á/Tokyo]

  • [UTC+09. 00] Giờ chuẩn Hàn Quốc [Châu Á/Seoul]

  • [UTC+09. 30] Giờ chuẩn miền Trung Úc [Úc/Adelaide]

  • [UTC+09. 30] Giờ chuẩn miền Trung Úc [Úc/Darwin]

  • [UTC+10. 00] Giờ Chuẩn Miền Đông Úc [Úc/Hobart]

  • [UTC+10. 00] Giờ Chuẩn Miền Đông Úc [Úc/Brisbane]

  • [UTC+10. 00] Giờ Chuẩn Miền Đông Úc [Úc/Sydney]

  • [UTC+10. 00] Giờ Vladivostok[Châu Á/Vladivostok]

  • [UTC+10. 00] Giờ chuẩn Chamorro[Thái Bình Dương/Guam]

  • [UTC+11. 00] Giờ Magadan [Châu Á/Magadan]

  • [UTC+12. 00] Giờ chuẩn New Zealand [Thái Bình Dương/Auckland]

  • [UTC+12. 00] Giờ Fiji [Thái Bình Dương/Fiji]

  • MySQL có phải là giờ UTC không?

    Trong MySQL, UTC_TIMESTAMP trả về ngày và giờ UTC hiện tại dưới dạng giá trị trong 'YYYY-MM-DD HH. MM. SS' hoặc YYYYMMDDHHMMSS .

    Cơ sở dữ liệu sử dụng múi giờ nào?

    Quy tắc 1. Lưu trữ ngày trong UTC . Điều này có nghĩa là, bất cứ khi nào bạn có người dùng chèn hoặc cập nhật giá trị ngày giờ trong cơ sở dữ liệu, hãy chuyển đổi nó thành UTC và lưu trữ giá trị UTC trong cột cơ sở dữ liệu. Dữ liệu của bạn sẽ nhất quán. store the date and time in UTC. This means, whenever you have a user that inserts or updates a datetime value in the database, convert it to UTC and store the UTC value in the database column. Your data will be consistent.

    Làm cách nào để đặt múi giờ UTC trong MySQL?

    Tùy chọn 2. Chỉnh sửa tệp cấu hình MySQL . 00" dòng. Thay đổi +00. 00 thành giá trị GMT cho múi giờ bạn muốn. Lưu file và thoát. Trong ví dụ bên dưới, chúng tôi đặt múi giờ của Máy chủ MySQL thành +08. 00 [GMT +8].

    MySQL lưu trữ định dạng thời gian như thế nào?

    Đối với khoảng thời gian, bạn có thể sử dụng 'D HH. MM. SS' trong đó D đại diện cho các ngày có phạm vi từ 0 đến 34 . Một cú pháp linh hoạt hơn là 'HH. MM' , 'DHH. MM' , 'D HH' hoặc 'SS'. Nếu bạn sử dụng dấu phân cách. , bạn có thể sử dụng 1 chữ số để biểu thị giờ, phút hoặc giây. Ví dụ: 9. 5. 0 có thể được sử dụng thay vì '09. 05. 00'.

    Chủ Đề