Nạp tiền vào thẻ tiếng Trung là gì

Contents

  1. Từ vựng tiếng Trung về ngành tài chính
  2. Tài chính cá nhân bằng tiếng Trung
  3. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tài chính công
  4. Từ vựng về tài chính doanh nghiệp
  5. Một số câu giao tiếp thông dụng chuyên ngành tài chính

Tài chính là một trong những chuyên ngành phổ biến, được nhiều người quan tâm. Bạn đã biết hết từ vựng tài chính tiếng Trung trong chuyên ngành này chưa? Nếu chưa thì cùng đọc bài viết mà Tự học tiếng Trung Quốc chia sẻ dưới đây nha!

  • Từ vựng tên các loại gỗ trong tiếng Trung
  • 50 từ vựng tiếng Trung liên quan tới photoshop
  • Từ vựng tiếng Trung về toà án , luật pháp [ p1 ]
  • Sặc sỡ các loại vải trong tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung khi đi cắt tóc

Từ vựng tiếng Trung về ngành tài chính

STT

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên Âm

1

Gia tăng

增值

zēngzhí

2

Giải quyết

解决

jiějué

3

Hồi phục kinh tế

经济恢复

jīngjì huīfù

4

Kế hoạch đầu tư

投资计划

tóuzī jìhuà

5

Khoản dư của kỳ trước

上期结余

shàngqī jiéyú

6

Khủng hoảng tài chính

金融危机

jīnróng wēijī

7

Kinh tế

经济

jīngjì

8

Kinh tế thế giới

世界经济

shìjiè jīngjì

9

Lãi ròng

纯利

chúnlì

10

Lợi nhuận

利润

lìrùn

11

Thu chi tiền mặt

现金收支

xiànjīn shōuzhī

12

Thu nhập năm

岁入

suìrù

13

Thu nhập từ bán hàng

销货收入

xiāohuò shōurù

14

Thu nhập từ tiền hoa hồng

佣金收入

yōngjīn shōurù

15

Thu nhập từ tiền lãi

利息收入

lìxí shōurù

16

Thực hiện, chấp hành

执行

zhíxíng

17

Đồng tiền tệ quốc gia

本国国币

běnguó guóbì

18

Tiết kiệm

节约

jiéyuē

19

Tín dụng tiền tệ

货币新货

huòbì xīnhuò

20

Triển vọng kinh tế

经济前景

jīngjì qiánjǐng

21

Bổ sung

补充

bǔchōng

22

Chi tiêu hàng năm

岁出

suìchū

23

Chi tiêu ngoài định mức

额外支出

éwài zhīchū

24

Chiết khấu

折耗

shéhào

25

Của cải, tài nguyên

财富

cáifù

26

Điều tiết

调节

tiáojié

27

Đổi tiền

兑换

duìhuàn

28

Đồng tiền chung

单一货币

dānyī huòbì

29

Dự chi

预付

yùfù

30

Dự toán nhà nước

国家预算

guójiā yùsuàn

31

Dự toán tạm thời

临时预算

línshí yùsuàn

32

Lương căn bản

底薪

dǐxīn

33

Môi trường

环境

huánjìng

34

Món nợ

债务

zhàiwù

35

Mức chi tiêu

支出额

zhīchū é

36

Năm tài chính

会计年度

kuàijì niándù

37

Nền kinh tế

经济体

jīngjìtǐ

38

Ngân hàng thương nghiệp

商业银行

shāngyè yínháng

39

Ngành tài chính

金融学

jīnróng xué

40

Nguồn

资源

zīyuán

41

Nhà đầu tư

投资者

tóuzī zhě

42

Nhà kinh tế

经济人士

jīngjì rénshì

43

Nửa lương

半薪

bànxīn

44

Ổn định xã hội

社会稳定

shèhuì wěndìng

45

Phần lãi gộp

毛利

máolì

46

Phân phối tài sản

资产分配

zīchǎn fēnpèi

47

Quỹ tiền tệ thế giới [IMF]

国际货币基金组织

guójì huòbì jījīn zǔzhī

48

Rủi ro

风险

fēngxiǎn

49

Rủi ro tài chính

财务风险

cáiwù fēngxiǎn

50

Số dư

余额

yúé

51

Suy thoái

衰退

shuāituì

52

Suy thoái kinh tế

经济衰退

jīngjì shuāituì

Tài chính cá nhân bằng tiếng Trung

STT

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên Âm

1

Tài chính cá nhân

个人财政

gèrén cáizhèng

2

Tài sản

资产

zīchǎn

3

Tài sản sau này

未来的资产

wèilái de zīchǎn

4

Tiền dư

余钱

yúqián

5

Tiền lương

工资

gōngzī

6

Tiền tiết kiệm

储蓄

chúxù

7

Tình hình tài chính

财务状况

cáiwù zhuàngkuàng

8

Bảo hiểm

保险

bǎoxiǎn

9

Cất giữ, cóp nhặt

收藏

shōucáng

10

Chứng khoán

证券

zhèngquàn

11

Cố vấn quản lý tài chính

理财顾问

lǐcái gùwèn

12

Đầu tư nhà ở

住房投资

zhùfáng tóuzī

13

Kế hoạch quản lý tài chính

理财规划

lǐcái guīhuà

14

Kim ngạch, số tiền

金额

jīné

15

Mục tiêu quản lý tài chính

理财目标

lǐcái mùbiāo

16

Ngoại hối

外汇

wàihuì

17

Quan hệ đại diện

代理关系

dàilǐ guānxi

18

Quan hệ ủy thác

委托关系

wěituō guānxi

19

Quản lý tài chính cá nhân

个人理财

gèrén lǐcái

20

Quản lý tài sản

管理资产

guǎnlǐ zīchǎn

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tài chính công

STT

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên Âm

1

Nợ xấu

不良贷款

bùliáng dàikuǎn

2

Quỹ, ngân quỹ

基金

jījīn

3

Tài chính công

公共财政

gōnggòng cáizhèng

4

Thị trường vốn

资本市场

zīběn shìchǎng

5

Bộ tài chính

财政部

cáizhèng bù

6

Chi tiêu tài chính

财政支出

cáizhèng zhīchū

7

Thu nhập của chính phủ

政府的收入

zhèngfǔ de shōurù

8

Thu nhập từ bán tài sản của nhà nước

国有财产出售收入

guóyǒu cáichǎn chūshòu shōurù

9

Thu nhập từ thuế

税收收入

shuìshōu shōurù

10

Thu nhập từ tiền phạt

罚款收入

fákuǎn shōurù

11

Trái phiếu chính phủ

公债

gōngzhài

12

Vốn của nhà nước

国有资源

guóyǒu zīyuán

13

Vốn đầu tư

资本

zīběn

14

Chính sách kinh tế

经济政策

jīngjì zhèngcè

15

Chính sách thương mại

贸易政策

màoyì zhèngcè

16

Chính sách tiền tệ

货币政策

huòbì zhèngcè

17

Hệ thống tiền tệ

金融系统

jīnróng xìtǒng

18

Hoạt động tiền tệ

金融活动

jīnróng huódòng

19

Khoản chi của chính phủ

政府的支出

zhèngfǔ de zhīchū

20

Kinh tế tài chính

财经

cáijīng

Từ vựng về tài chính doanh nghiệp

STT

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên Âm

1

Ngành tài chính doanh nghiệp

公司金融学

gōngsī jīnróng xué

2

Nguồn tài trợ tiền tệ

融资渠道

róngzī qúdào

3

Nguồn tiền

资金来源

zījīn láiyuán

4

Phá sản

破产

pòchǎn

5

Cơ cấu quản lý

治理结构

zhìlǐ jiégòu

6

Cơ cấu vốn

资本结构

zīběn jiégòu

7

Phân phối lợi nhuận

利润分配

lìrùn fēnpèi

8

Phân phối lợi tức

收益分配

shōuyì fēnpèi

9

Phân tích tài vụ

财务分析

cáiwù fēnxī

10

Chi phí thấp nhất

最低成本

zuìdī chéngběn

11

Quản lý vận hành tài chính

运营资金管理

yùnyíng zījīn guǎnlǐ

12

Quyết sách tiền tệ

融资决策

róngzī juécè

13

Rủi ro phá sản

破产风险

pòchǎn fēngxiǎn

14

Tài chính doanh nghiệp

公司金融

gōngsī jīnróng

15

Tài vụ của công ty

公司的财务

gōngsī de cáiwù

16

Đầu tư doanh nghiệp

企业投资

qǐyè tóuzī

17

Dự toán tài vụ

财务预测

cáiwù yùcè

18

Giá thành, chi phí

成本

chéngběn

19

Giá trị thị trường

市场价值

shìchǎng jiàzhí

20

Kế hoạch tài vụ

财务计划

cáiwù jìhuà

Một số câu giao tiếp thông dụng chuyên ngành tài chính

我公司现在的财务状况不太好。

/Wǒ gōngsī xiànzài de cáiwù zhuàngkuàng bú tài hǎo./

Tình hình tài chính hiện giờ của công ty tôi không được tốt cho lắm.

上期结余我已经用光了。

/Shàngqí jiéyú wǒ yǐjīng yòng guāngle./

Khoản dư của kỳ trước tôi đã dùng hết rồi.

我的专业是公司金融学所以对运营资金管理知识非常了解。

/Wǒ de zhuānyè shì gōngsī jīnróng xué suǒyǐ duì yùnyíng zījīn guǎnlǐ zhīshì fēicháng liǎojiě./

Chuyên ngành của mình là tài chính doanh nghiệp nên tương đối hiểu biết về kiến thức quản lý vận hành tài chính.

请问,您对当今经济市场有什么看法?

/Qǐngwèn, nín duì dāngjīn jīngjì shìchǎng yǒu shé me kànfǎ?/

Xin hỏi, ông có cái nhìn như thế nào về thị trường kinh tế hiện nay?

我父母说现在金融危机来了,买什么东西都要仔细掂量掂量,不能随便买。因为这样的话,很浪费钱。

/Wǒ fùmǔ shuō xiànzài jīnróng wéijī láile, mǎi shénme dōngxī dōu yào zǐxì diānliàng diānliàng, bùnéng suíbiàn mǎi. Yīnwèi zhèyàng dehuà, hěn làngfèi qián. /

Bố mẹ tôi bảo bây giờ khủng hoảng tài chính sắp đến, mua cái gì cũng phải cân nhắc, không được tùy tiện mua. Bởi vì như thế sẽ rất lãng phí tiền.

Hy vọng bài viết mà mình trên đây sẽ giúp bạn mở rộng thêm được vốn từ vựng tiếng Trung của mình. Hoặc bạn có thể ghé website của THANHMAIHSK để học thêm nhiều chủ đề thú vị hơn nhé!

Xem thêm:

  • Từ vựng chuyên ngành thương mại
  • Tên các thương hiệu bằng tiếng trung
  • Từ vựng tiếng Trung về chứng khoán

4        /        5        [        1                    bình chọn                ]

Video liên quan

Chủ Đề