Ngào ngạt đồng nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋa̤ːw˨˩ ŋa̰ːʔt˨˩ŋaːw˧˧ ŋa̰ːk˨˨ŋaːw˨˩ ŋaːk˨˩˨
ŋaːw˧˧ ŋaːt˨˨ŋaːw˧˧ ŋa̰ːt˨˨

Tính từSửa đổi

ngào ngạt

  1. Có mùi thơm lan toả rộng và kích thích mạnh vào khứu giác. Khói hương ngào ngạt. Mùi thơm ngào ngạt. Ngào ngạt hương xuân.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề