Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 27/7/2022 [dương lịch]. Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 27/7/2022, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
Tháng 7 - Năm 2022
❮27❯
Thứ Tư
"Thành công lớn nhất là đứng dậy sau mỗi lần vấp ngã."- Khuyết danh -
Ngày: Tân Tỵ
Tháng: Đinh Mùi
Năm: Nhâm Dần
Tháng 6
29Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Khai
Tiết khí: Giữa Đại Thử - Lập Thu
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu [1h - 3h]Thìn [7h - 9h]Ngọ [11h - 13h]Mùi [13h - 15h]Tuất [19h - 21h]Hợi [21h - 23h]Thứ Tư, Ngày 27 Tháng 7 Năm 2022
Âm lịch: Ngày 29 Tháng 6 Năm 2022
Can chi: Ngày Tân Tỵ, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần
Giờ Hắc ĐạoTý [23h - 1h]Dần [3h - 5h]Mão [5h - 7h]Tỵ [9h - 11h]Thân [15h - 17h]Dậu [17h - 19h]
Hướng xuất hànhHỷ thầnTài thầnTây NamTây Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 27/7/2022Xung với ngàyXung với thángẤt Hợi, Kỷ Hợi, Ất TỵKỷ Sửu, Tân Sửu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"Sao tốtSao xấu- Sinh khí [trực khai]: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
- Thiên Thành: Tốt mọi việc
- Nguyệt Ân:
- Phúc Sinh: Tốt mọi việc
- Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
- Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Theo "Nhị Thập Bát Tú"Nội dungChẩn Thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt.
[Kiết Tú] Tướng tinh con giun, chủ trị ngày Thứ Tư.
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
- Kiêng làm: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
Coi ngày tốt xấu 27 tháng 7 năm 2022
Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 27/7/2022. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 27/7/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 27/7/2022. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.Ngày 27 tháng 7 năm 2022 tức ngày Tân Tỵ tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần theo thuật chiêm tinh học là một ngày [5] Vô cùng tốt để thực hiện việc mà bạn muốn.
Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 27/7/2022 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?
- Ngày
- Tuần
- Tháng
Coi ngày dương lịch khác
Ngày
Tháng
Năm
Xem
27
Thứ tư
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
Ngày Hoàng đạo
Năm Nhâm Dần
Tháng Đinh Mùi
Ngày Tân Tỵ
NaN
Giờ hiện tại: NaN
Tiết khí: Đại thử [ Nắng oi ] - mùa Hạ
THÁNG 6
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu [1:00-2:59]
Thìn [7:00-8:59]
Ngọ [11:00-12:59]
Mùi [13:00-14:59]
Tuất [19:00-20:59]
Hợi [21:00-22:59]
Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Dương lịch: Thứ tư, ngày: 27 - 7 - 2022
Âm lịch: 29 - 6 - 2022 - Ngày: Tân Tỵ, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần
Là ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo] - Trực: TRỰC KHAI
: Bạch lạp kim - Hành: Kim - Tiết khí[mùa]: Đại thử [ Nắng oi ] - mùa Hạ
Nhị thập bát tú: Sao chuẩn - Thuộc: Thủy tinh - sao: tốt - Con vật: con Giun
Đánh giá chung: [5] Vô cùng tốt
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối với
Đổ trần lợp mái
Đổ móng, động thổ, xây dựng
Ký hợp đồng
Tế lễ, chữa bệnh
Kiện tụng, tranh chấp
Hơi tốt
Nhập trạch nhà mới
Xuất hành, di chuyển
Khai trương, mở hàng
Mua xe, mua ví...
Mua nhà
An táng
Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ
Hạn chế làm
Cắt tóc
Không nên
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần[tốt]: tây nam
Tài thần[tốt]: tây nam
Hướng xấu
Hạc thần[xấu]: tây
Sửu [1:00-2:59]
Thìn [7:00-8:59]
Ngọ [11:00-12:59]
Mùi [13:00-14:59]
Tuất [19:00-20:59]
Hợi [21:00-22:59]
Xấu với tuổi: Ất Hợi,Kỷ Hợi
Xấu với người mệnh: Mộc ngoại trừ người tuổi Kỷ Hợi
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt
ngọc đường hoàng đạo, nguyệt ân, sinh khí, thiên thành, phúc sinh, dịch mã, phúc hậu, đại hồng sa, ngọc đường
Các sao xấu
thiên tặc, nguyệt yếm đại họa
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành
Ngày : tân tỵ
- Tức Chi khắc Can [Hỏa khắc Kim], là ngày hung [phạt nhật].
- Nạp Âm: Ngày Bạch lạp Kim kỵ các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.
- Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
- Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục [Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý]
Coi ngày tốt xấu theo trực
Thuộc: TRỰC KHAI
TốtXấuXuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.Chôn cất.Tuổi xung khắc
Xấu với tuổi: Ất Hợi,Kỷ Hợi
Xấu với người mệnh: Mộc ngoại trừ người tuổi Kỷ Hợi
Sao tốt
ngọc đường hoàng đạo
Tốt mọi việc
nguyệt ân
Tốt mọi việc
sinh khí
Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
thiên thành
Tốt mọi việc
phúc sinh
Tốt mọi việc
dịch mã
Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
phúc hậu
Tốt về cầu tài lộc, khai trương
đại hồng sa
Tốt mọi việc
ngọc đường
Tốt mọi việc
Sao xấu
thiên tặc
Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
nguyệt yếm đại họa
Xấu đối với xuất hành, giá thú
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú
Sao: chuẩn [sao tốt *]
Ngũ hành: Thủy tinh
Động vật: con Giun
Nên làm :Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.
Kiêng cữ :Việc đi thuyền .
Ngoại lệ :
- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.
- Chẩn: thủy dẫn [con trùng]: Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Bành tổ bách kỵ
Ngày Tân“Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm quaNgày Tỵ“Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định đi xa nên chọn ngày xuất hành khác gần nhấtGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h [Ngọ]từ 23h-01h [Tý]
Giờ: Xích khẩu
Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có
Từ 13h-15h [Mùi]từ 01-03h [Sửu]
Giờ: Tiểu cát
Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt
Từ 15h-17h [Thân]từ 03h-05h [Dần]
Giờ: Tuyệt Lộ
Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.
Từ 17h-19h [Dậu]từ 05h-07h [Mão]
Giờ: Đại an
là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.
Từ 19h-21h [Tuất]từ 07h-09h [Thìn]
Giờ: Tốc hỷ
Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài
Từ 21h-23h [Hợi]từ 09h-11h [Tỵ]
Giờ: Lưu liên
Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn