Ngày 29 tháng năm 2023 là ngày bao nhiêu âm

Ngày 29 tháng 1 năm 2023 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 8 tháng 1 năm 2023 tức ngày Đinh Hợi tháng Giáp Dần năm Quý Mão.

Ngày 29/1/2023

tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhập học, san đường. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

Giờ Hoàng Đạo

Sửu [1h-3h]Thìn [7h-9h]Ngọ [11h-13h] Mùi [13h-15h]Tuất [19h-21h]Hợi [21h-23h]

Giờ Hắc Đạo:

Tý [23h-1h]Dần [3h-5h]Mão [5h-7h] Tỵ [9h-11h]Thân [15h-17h]Dậu [17h-19h]

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 05:2518:4212:07 Độ dài ban ngày: 13 giờ 17 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 19:0605:0100:03 Độ dài ban đêm: 9 giờ 55 phút Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 29 tháng 1 năm 2023

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2023

Thu lại

☯ Thông tin ngày 29 tháng 1 năm 2023:

  • Dương lịch: Ngày 29/1/2023
  • Âm lịch: 8/1/2023
  • Bát Tự: Ngày Đinh Hợi, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Câu Trần Hắc Đạo [Xấu]
  • Trực: Khai [Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.]
  • Giờ đẹp

    : Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Mùi, Mão
  • Lục hợp: Dần
  • Tương hình: Hợi
  • Tương hại: Thân
  • Tương xung: Tỵ

❖ Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý.

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Ốc Thượng Thổ
  • Ngày: Đinh Hợi; tức Chi khắc Can [Thủy, Hỏa], là ngày hung [phạt nhật]. Nạp âm: Ốc Thượng Thổ kị tuổi: Tân Tỵ, Quý Tỵ. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Âm đức, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Minh đường.
  • Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Trùng nhật.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhập học, san đường.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành: 23h - 1h, 11h - 13hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.1h - 3h, 13h - 15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.3h - 5h, 15h - 17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.5h - 7h, 17h - 19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.7h - 9h, 19h - 21hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.9h - 11h, 21h - 23hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

✧ Ngày tốt theo Khổng Minh lục diệu:

Ngày Lưu Niên: Là ngày Hung [xấu], vào ngày này mọi việc bị dây dưa trễ nải, khó hoàn thành. Đặc biệt là những việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng… khó giải quyết và thống nhất. Điều này dẫn đến việc hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.

Chủ Đề