Ngoan ngoãn tiếng Hàn là gì

Ảnh lấy từ 마노아[마당에서 노는 아이]naver blog
아이와 육아 Trẻ và giáo dục trẻ
갓난아기 [em bé vừa lọt lòng]
영아기 [em bé đến tuổi ăn dặm[1~3tuổi]]
유아기 [em bé đến tuổi mầm, tuổi chồi[3~6tuổi]]
[sinh nhật em bé 1tuổi]
_개월 [-tháng tuổi]
돌잔치 [tiệc sinh nhật mừng em bé được một tuổi]
기저귀 [tã giấy]
내복 [quần áo lót]
분유 [sữa bột]
젖꼭지 [núm vú]
유축기 [dụng cụ lấy sữa mẹ]
젖병소독기 [bình sữa diệt khuẩn]
딸랑이 [đồ chơi lúc lắc]
장난감 [đồ chơi]
유모차 [xe đẩy em bé]
배냇저고리 [áo mặc cho bé khi vừa lọt lòng]
순하다 [ngoan ngoãn, [em bé hiền như cục bột]]
젖을 떼다 [cai sữa mẹ]
낯을 가리다 [lạ hơi, [khi người lạ bế em bé sẽ khóc]]
기저귀를 떼다 [cởi tã]
분유/모유를 먹다/먹이다 [bé ăn /cho bé ăn/sữa bột/sữa mẹ]
이유식을 먹다/먹이다 [bé ăn/cho bé ăn những thức ăn của em bé]
옹알이 [tiếng ọ oẹ của bé]
걸음하다 [bé chập chững tập đi]

후 아기에게 해 주는 말을 배워 봅시다.
Hãy cùng nhau học những lời nói với bé.
맘마: 밥 먹일 때 하는 소리 Măm măm [khi đút cho em bé ăn cơm]
까까: 과자 [bánh kẹo]
까꿍: 어린 아기를 귀여워하며 어를 때 내는 소리
[Cúc cu [âm thanh dùng khi nựng bé hoặc khi chơi đùa cùng bé, làm cho em bé cười]]
쉬: 아이들에게 소변 누일 떼 하는 소리 [Suy [khi cho em bé đi tiểu]]
응가: 어 린 아이에게 똥을 누라는 뜻으로 내는 소리
[Ưng ka [âm thanh dùng khi cho bé đi ị]]
도리도리: 머리를 좌우로 흔드는 모습 [Lúc la lúc lắc [lắc đầu qua trái rồi qua phải]]
곤지곤지: 검지손가락[2번째]으로 손바닥을 찌르는 모습
[Chi chi chành chành [ngón tay trỏ chỉ vào lòng bàn tay còn lại]]
짝짜궁: 박수치는 모습 [Chắc cha kung[khi vỗ tay]]
쟁쟁: 두 손을 주먹쥐고 펴고 하는 모습 [Chem chem [hai bàn tay nắm lại rồi lại xòe ra]

- Học từ vựng theo các chủ đề khác:tại đây
- Tham gia nhóm thảo luận tiếng Hàn:Học KIIP - Tiếng Hàn Lý Thú
- Facebook cập nhật các bài học:Hàn Quốc Lý Thú

Ảnh lấy từ마노아[마당에서 노는 아이]naver blog

Trích dẫn từ Giáo trình 알콩달콩 한국어.

Video liên quan

Chủ Đề