Nhân bánh nghĩa là gì

Nhân bánh mì tiếng Anh là bread filling. Nhân bánh mì được làm tuỳ hương vị vùng miền hoặc sở thích cá nhân mà người ta sẽ tạo thành những kiểu nhân khác nhau, kèm theo một số nguyên liệu phụ khác.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Nguyên liệu bánh mì bằng tiếng Anh.

The main ingredients from animalspork ball, sausage, roast pork, pork belly, minced meat with spices, liver pate, sausage, shredded chicken, sardines, cheese, fried egg, ham, skin, butter, onion fat.

Nguyên liệu chính từ động vậtchả lụa, xúc xích, thịt heo quay, xíu mại, thịt băm hầm với gia vị, Pate gan, lạp xưởng, thịt gà xé, cá mòi, phô mai, trứng ốp la, thịt nguội, bì, bơ, mỡ hành.

Vegetables sliced ​​cucumbers, cilantro, pickles, scallions, onions, basil.

Các loại rau dưa leo thái mỏng, ngò, đồ chua, hành lá, hành tây, húng thơm.

Sauces, spices soy sauce, fish sauce, pepper, sauce, soup powder, chili sauce, mayonnaise.

Nước sốt, gia vị nước tương, nước mắm, hạt tiêu, nước sốt, bột canh, tương ớt, mayonnaise.

Các loại bánh mì bằng tiếng Anh.

Meat bread: Bánh mì thịt.

Bread shumai: Bánh mì xíu mại.

Baguettes/bæɡˈet/: Bánh mì bì.

Cotton sandwiches: Bánh mì chà bông.

Sardines sandwich: Bánh mì cá mòi.

Pate bread: Bánh mì pate.

Char siu sandwiches or grilled meat sandwiches:Bánh mì xá xíu hay bánh mì thịt nướng.

Toad bread:Bánh mì cóc.

Bread breaking water:Bánh mì phá lấu.

Fish ball bread: Bánh mì chả cá.

Fried bread: Bánh mì ốp la.

Bread sticks: Bánh mì que.

Bài viết nhân bánh mìtiếng Anh là gì đượctổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Video liên quan

Chủ Đề