Nồng độ phần trăm của dung dịch có chứa 15g NaCl trong 60g dung dịch

Khi nhiệt phân muối Cacbonat, khí sinh ra là [Hóa học - Lớp 9]

1 trả lời

Hoàn thành phương trình hóa học sau [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Tính thể tích của khí oxi cần dùng [Hóa học - Lớp 9]

1 trả lời

Vai trò của nước đối với con người và sinh vật [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Cho các phản ứng sau [Hóa học - Lớp 8]

2 trả lời

Tính m [Hóa học - Lớp 10]

1 trả lời

GIÚP MÌNH VỚI NHA DÚNG MÌNH CHO 5 SAO VÀ CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT Câu 1: Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm? Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết: A.Số gam chất tan có trong 100g dung dịch B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà C. Số gam chất tan có trong 100g nước D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch Câu 2: Nồng độ của dung dịch tăng nhanh nhất khi nào? A. Tăng lượng chất tan đồng thời tăng lượng dung môi B. Tăng lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi C. Tăng lượng chất tan đồng thời giữ nguyên lượng dung môi D. Giảm lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi Câu 3: Với một lượng chất tan xác định khi tăng thể tích dung môi thì: A. C% tăng,CM tăng B. C% giảm ,CM giảm C. C% tăng,CM giảm D. C% giảm,CM tăng Câu 4: Bằng cách nào sau đâycó thể pha chế được dung dịch NaCl 15%. A. Hoà tan 15g NaCl vào 90g H2O B. Hoà tan 15g NaCl vào 100g H2O C. Hoà tan 30g NaCl vào 170g H2O D. Hoà tan 15g NaCl vào 190g H2O Câu 5: Trong 225ml nước có hoà tan 25g KCl. Nồng đọ phần trăm của dung dịch là: A. 10% B. 11% C. 12% D. 13% Câu 6: Hoà tan 1 mol H2SO4 vào 18g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là: A. 84,22% B. 84.15% C. 84.25% D. 84,48% Câu 7: Làm bay hơi 20g nước từ dung dịch có nồng độ 15% thu được dung dịch có nồng độ 20%. Dung dịch ban đầu có khối lượng là: A. 70g B. 80g C. 90g D. 60g Câu 8: Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là A. 16% B. 17% C. 18% D.19% Câu 9: Có 60g dung dịch NaOH 20%. Khối lượng NaOH cần cho thêm vào dung dịch trên để được dung dịch 25% là: A. 4g B. 5g C, 6g D.7g Câu 10: Muốn pha 100ml dung dịch H2S04 3M thì khối lượng H2S04 cần lấy là: A. 26,4g B. 27,5g C.28,6g D. 29,4g Câu 1: Khi hoà tan 100ml rượu êtylic vào 50ml nước thì: A. Rượu là chất tan và nước là dung môi B. Nước là chất tan và rượu là dung môi C. Nước và rượu đều là chất tan D. Nước và rượu đều là dung môi Câu 2: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào? A. Tăng B. Giảm C. Có thể tăng hoặc giảm D. Không thay đổi Câu 3: Độ tan của NaCl trong nước ở 200C là 36g. Khi mới hoà tan 14g NaCl vào 40g nước thì phảI hoà tan thêm bao nhiêu gam NaCl nữa để dung dịch bão hoà? A. 0,3g B. 0,4g C.0,6g D.0,8g Câu 4: Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH, người ta làm thế nào? A. Tính số gam NaOH có trong 100g dung dịch B. Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch C. Tính số gam NaOH có trong 1000g dung dịch D. Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch Câu 5: Để tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl, người ta làm thế nào? A. Tính số gam HCl có trong 100g dung dịch B. Tính số gam HCl có trong 1lít dung dịch C. Tính số gam HCl có trong 100og dung dịch D. Tính số mol HCl có trong 1lít dung dịch Câu 6: Trong 225ml nước có hoà tan 25g KCl. Nồng đọ phần trăm của dung dịch là: A. 10% B. 11% C. 12% D. 13% Câu 7: Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là A. 16% B. 17% C. 18% D.19% Câu 8: Hoà tan 117g NaCl vào nước để được 1, 25lít dung dịch. Dung dịch thu được có nồng độ mol là: A. 1,5M B. 1,6m C. 1,7M D. 1,8M Câu 9: Trong 400ml dung dịch có chứa 19,6g H2SO4. Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A. 0,2M B. 0,3M C.0,4M D.0,5M Câu 10: Hoà tan 12g SO3 vào nước để được 100ml dung dịch.Nồng độ của dung dịch H2SO4 thu được là: A. 1,4M B. 1,5M C. 1,6M D, 1,7M

GV: Nguyễn Thị Phương ThảoTổ: Hóa - SinhTrường THCS Trần Hưng Đạo KIỂM TRA BÀI CŨKIỂM TRA BÀI CŨĐịnh nghiã độ tan, những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan? KIỂM TRA BÀI CŨXác định độ tan của muối trong nước ở . Biết rằng ở nhiệt độ này khi hòa tan hết 53 gam trong 250 gam nước thì được dung dịch bão hòa.2 3Na CO018 C2 3Na CO ĐÁP ÁNCách 1: Ở , 250 gam nước hòa tan tối đa được 53 g 018 C2 3Na CO53 10021, 2[ ]250x g×= =Độ tan của ở là 21,2 g. 2 3Na CO018 C100 gam x gCách 2: Độ tan của ở là:02 3[ ,18 ]53100 100 21, 2[ ]250ctNa CO CdmmS gm= × = × =2 3Na CO018 C 1. NỒNG ĐỘ PHẦN TRĂM CỦA DUNG DỊCH1. NỒNG ĐỘ PHẦN TRĂM CỦA DUNG DỊCH1. NỒNG ĐỘ PHẦN TRĂM CỦA DUNG DỊCH1. NỒNG ĐỘ PHẦN TRĂM CỦA DUNG DỊCH2. NỒNG ĐỘ MOL CỦA DUNG DỊCH2. NỒNG ĐỘ MOL CỦA DUNG DỊCH2. NỒNG ĐỘ MOL CỦA DUNG DỊCH2. NỒNG ĐỘ MOL CỦA DUNG DỊCHa. Định nghĩaa. Định nghĩaa. Định nghĩaa. Định nghĩab. Công thứcb. Công thứcb. Công thứcb. Công thứcc. Các ví dục. Các ví dục. Các ví dục. Các ví dụNỘI DUNG BÀI HỌC Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH [T1]NỒNG ĐỘ PHẦN TRĂM CỦA DUNG DỊCH LÀ GÌ ?!I. Nồng độ phần trăm của dung dịcha. Định nghĩa: Nồng độ phần trăm [kí hiệu là C%] của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịchI. Nồng độ phần trăm của dung dịcha. Định nghĩa: SGKTiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH [T1] Em hiểu như thế nào về dung dịch muối ăn có nồng độ 25%? VD 1: Dung dịch muối ăn có nồng độ 25%. Cho biết trong 100 gam dung dịch muối ăn có 25 gam chất tan [muối ăn] và 75 gam nướcI. Nồng độ phần trăm của dung dịchTiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH [T1]a. Định nghĩa: SGK Dung dịch đường có nồng độ 40%. Cho biết điều gì?I. Nồng độ phần trăm của dung dịchTiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH [T1]a. Định nghĩa: SGKVD 2: Dung dịch đường có nồng độ 40%. Cho biết trong 100 gam dung dịch đường có 40 gam chất tan [đường] và 60 gam nướcVD 1: Dung dịch muối ăn có nồng độ 25%. Cho biết trong 100 gam dung dịch muối ăn có 25 gam chất tan [muối ăn] và 75 gam nước Hòa tan 50g natri nitrat vào 450g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được?I. Nồng độ phần trăm của dung dịchTiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH [T1]a. Định nghĩa: SGKVD 1: Dung dịch muối ăn có nồng độ 25%. Cho biết trong 100 gam dung dịch muối ăn có 25 gam chất tan [muối ăn] và 75 gam nướcVD 2: Dung dịch đường có nồng độ 40%. Cho biết trong 100 gam dung dịch đường có 40 gam chất tan [đường] và 60 gam nước* Bài tập áp dụng: * Bài tập áp dụng:I. Nồng độ phần trăm của dung dịchTiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH [T1]a. Định nghĩa: SGKBài tập cho biết gì? Yêu cầu làm gì?50450ctdmm gm g==Cho biết: Tính : C%=?1/ Hòa tan 50g natri nitrat vào 450g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được?VD:dd?m⇒ = I. Nồng độ phần trăm của dung dịchTiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH [T1]a. Định nghĩa: SGK 50100 10[ ]500x g= × =* Bài tập áp dụng:1/ Hòa tan 50g natri nitrat vào 450g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được?VD:Khối lượng của dung dịch: 450+50=500[g]Trong 500g dung dịch có 50g chất tanTrong 100g xg chất tanVậy dung dịch natri nitrat có nồng độ 10% I. Nồng độ phần trăm của dung dịchTiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH [T1]a. Định nghĩa: SGKỞ , độ tan của muối ăn là 36g. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch bão hòa muối ăn ở nhiệt độ đó.020 C* Bài tập áp dụng:1/ Hòa tan 50g natri nitrat vào 450g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được?VD: Bài tập cho biết gì? Yêu cầu làm gì?I. Nồng độ phần trăm của dung dịchTiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH [T1]a. Định nghĩa: SGK[ ,20 ]36cNaCl CS g=Cho biết: Tính : C%dung dịch bão hòa NaCl ở 020 C2/ Ở , độ tan của muối ăn là 36g. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch bão hòa muối ăn ở nhiệt độ đó.020 C* Bài tập áp dụng:1/ Hòa tan 50g natri nitrat vào 450g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được?VD:dd?m⇒ = I. Nồng độ phần trăm của dung dịchTiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH [T1]a. Định nghĩa: SGK2/ Ở , độ tan của muối ăn là 36g. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch bão hòa muối ăn ở nhiệt độ đó.020 C* Bài tập áp dụng:1/ Hòa tan 50g natri nitrat vào 450g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được?VD:100g nước hòa tan 36g muối ănKhối lượng dung dịch: 100+36=136[g]Trong 136g dung dịch có 36g chất tan]100g xg36100 26, 47[ ]136x g= × =- Trong 100g dung dịch có chứa 26,47g chất tan.ĐÁP ÁNVậy dung dịch bão hòa muối ăn ở có nồng độ 26,47%020 C * Ví dụ:b. Công thức:I. Nồng độ phần trăm của dung dịchTiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH [T1]a. Định nghĩa: SGKHãy viết công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch. dd% 100%ctmCm= ×CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ PHẦN TRĂM* Ví dụ:b. Công thức:I. Nồng độ phần trăm của dung dịchdd% 100%ctmCm= ×Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH [T1]a. Định nghĩa: SGK Hãy cho biết ý nghĩa các đại lượng trong công thức.* Ví dụ:b. Công thức:I. Nồng độ phần trăm của dung dịchdd% 100%ctmCm= ×Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH [T1]a. Định nghĩa: SGK ctddmm++: Khối lượng chất tan [g]: Khối lượng dung dịch [g]ctddmm: Khối lượng chất tan [g]: Khối lượng dung dịch [g]* Ví dụ:b. Công thức:I. Nồng độ phần trăm của dung dịchdd% 100%ctmCm= ×Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH [T1]a. Định nghĩa: SGK Dựa vào công thức C%. Hãy viết công thức tính: dd??ctmm− =− =ctddmm: Khối lượng chất tan [g]: Khối lượng dung dịch [g]* Ví dụ:b. Công thức:I. Nồng độ phần trăm của dung dịchdd% 100%ctmCm= ×Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH [T1]a. Định nghĩa: SGK dddd%100%100%%ctctCm mm mC+ = ×+ = ×ctddmm: Khối lượng chất tan [g]: Khối lượng dung dịch [g]* Ví dụ:b. Công thức:I. Nồng độ phần trăm của dung dịchdd% 100%ctmCm= ×Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH [T1]a. Định nghĩa: SGK Khối lượng dung dịch có quan hệ như thế nào với khối lượng dung môi và chất tan.dd dm ctm m m= +ctddmm: Khối lượng chất tan [g]: Khối lượng dung dịch [g]* Ví dụ:I. Nồng độ phần trăm của dung dịchb. Công thức:dd% 100%ctmCm= ×Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH [T1]a. Định nghĩa: SGK Ví dụ 1: Hòa tan 15 gam NaCl vào 45 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch?* Ví dụ:I. Nồng độ phần trăm của dung dịchctddmm: Khối lượng chất tan [g]: Khối lượng dung dịch [g]b. Công thức:dd% 100%ctmCm= ×Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH [T1]a. Định nghĩa: SGK * Ví dụ 1: Hòa tan 15 gam NaCl vào 45 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch?Bài tập cho biết các đại lượng nào? Yêu cầu tìm đại lượng nào?1545ctdmm gamm gam==* Ví dụ:I. Nồng độ phần trăm của dung dịchctddmm: Khối lượng chất tan [g]: Khối lượng dung dịch [g]b. Công thức:dd% 100%ctmCm= ×Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH [T1]a. Định nghĩa: SGKdd?m⇒ =% ?C = ĐÁP ÁNdd ct dmm m m= +ctddmm: Khối lượng chất tan [g]: Khối lượng dung dịch [g]* Ví dụ:I. Nồng độ phần trăm của dung dịch* Ví dụ 1: Hòa tan 15 gam NaCl vào 45 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch?* Giải:15 45 6015% 100% 100% 25%60dd ct dmctddm m m g g gmCm= + = + == × = × =b. Công thức:dd% 100%ctmCm= ×Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH [T1]a. Định nghĩa: SGK% 100%ctddmCm= ×15 45 60g g g= + =15100%60= ×25%=- Khối lượng dung dịch chứa 15g NaCl:- Nồng độ phần trăm của dung dịch chứa 15g NaCl:

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề