Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ crew trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ crew tiếng Anh nghĩa là gì.
crew /kru:/* danh từ- toàn bộ thuỷ thủ trên tàu; toàn bộ người lái và nhân viên trên máy bay- ban nhóm, đội [công tác...]- bọn, tụi, đám, bè lũ* thời quá khứ của crow
- part-ownership tiếng Anh là gì?
- clamp-down tiếng Anh là gì?
- Causation tiếng Anh là gì?
- Receiver tiếng Anh là gì?
- grid current tiếng Anh là gì?
- poison pen tiếng Anh là gì?
- haematic tiếng Anh là gì?
- masturbatory tiếng Anh là gì?
- eel-basket tiếng Anh là gì?
- exogamous tiếng Anh là gì?
- pendency tiếng Anh là gì?
- entomological tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của crew trong tiếng Anh
crew có nghĩa là: crew /kru:/* danh từ- toàn bộ thuỷ thủ trên tàu; toàn bộ người lái và nhân viên trên máy bay- ban nhóm, đội [công tác...]- bọn, tụi, đám, bè lũ* thời quá khứ của crow
Đây là cách dùng crew tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ crew tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
crew /kru:/* danh từ- toàn bộ thuỷ thủ trên tàu tiếng Anh là gì? toàn bộ người lái và nhân viên trên máy bay- ban nhóm tiếng Anh là gì? đội [công tác...]- bọn tiếng Anh là gì? tụi tiếng Anh là gì? đám tiếng Anh là gì?bè lũ* thời quá khứ của crow
Từ: crew
/kru:/
-
danh từ
toàn bộ thuỷ thủ trên tàu; toàn bộ người lái và nhân viên trên máy bay
-
ban nhóm, đội [công tác...]
-
bọn, tụi, đám, bè lũ
Từ gần giống
Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈkɹuː/
Bắc California, Hoa Kỳ [nữ giới][ˈkɹuː]
Từ đồng âmSửa đổi
- Crewe
- cru
Từ nguyênSửa đổi
danh từ 1, động từ 1 Từ tiếng Anh trung cổ crew, từ tiếng Pháp cổ creue [“lính mới”], động tính từ quá khứ giống cái của creistre [“lớn thêm”], từ tiếng Latinh crescere [“mọc lên”]. danh từ 2 Có thể từ nhóm ngôn ngữ Brython.Danh từSửa đổi
crew [số nhiềucrews]
- Toàn bộ thuỷ thủ trên tàu; toàn bộ người lái và nhân viên trên máy bay.
- Ban, nhóm, đội [công tác...].
- Bọn, tụi, đám, bè lũ.
Động từSửa đổi
crew
- Làm thuỷ thủ trên tàu; làm người lái hoặc nhân viên trên máy bay.
Chia động từSửa đổi
crew
to crew | |||||
crewing | |||||
crewed | |||||
crew | crew hoặc crewest¹ | crews hoặc creweth¹ | crew | crew | crew |
crewed | crewed hoặc crewedst¹ | crewed | crewed | crewed | crewed |
will/shall²crew | will/shallcrew hoặc wilt/shalt¹crew | will/shallcrew | will/shallcrew | will/shallcrew | will/shallcrew |
crew | crew hoặc crewest¹ | crew | crew | crew | crew |
crewed | crewed | crewed | crewed | crewed | crewed |
weretocrew hoặc shouldcrew | weretocrew hoặc shouldcrew | weretocrew hoặc shouldcrew | weretocrew hoặc shouldcrew | weretocrew hoặc shouldcrew | weretocrew hoặc shouldcrew |
— | crew | — | let’s crew | crew | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Động từSửa đổi
crew
- [Anh] Quá khứ và phân từ quá khứ của crow [nghĩa là “gáy”]
Chia động từSửa đổi
crow
to crow | |||||
crowing | |||||
crowed | |||||
crow | crow hoặc crowed¹ | crows hoặc crowed¹ | crow | crow | crow |
crowed hoặc crew | crowed, crew, hoặc crowedst¹ | crowed hoặc crew | crowed hoặc crew | crowed hoặc crew | crowed hoặc crew |
will/shall²crow | will/shallcrow hoặc wilt/shalt¹crow | will/shallcrow | will/shallcrow | will/shallcrow | will/shallcrow |
crow | crow hoặc crowed¹ | crow | crow | crow | crow |
crowed | crowed | crowed | crowed | crowed | crowed |
weretocrow hoặc shouldcrow | weretocrow hoặc shouldcrow | weretocrow hoặc shouldcrow | weretocrow hoặc shouldcrow | weretocrow hoặc shouldcrow | weretocrow hoặc shouldcrow |
— | crow | — | let’s crow | crow | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từSửa đổi
crew [số nhiềucrews]
- Bãi rào vật nuôi như gà, heo.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]