Offspring nghĩa là gì

Nghĩa là gì: offspring offspring /'ɔ:fspriɳ/

  • danh từ
    • con, con cái, con cháu, con đẻ
    • [nghĩa bóng] kết quả

Nghĩa là gì: offspring offspring /'ɔ:fspriɳ/
  • danh từ
    • con, con cái, con cháu, con đẻ
    • [nghĩa bóng] kết quả

Thực tế, rất nhiều người học tiếng Anh khó phân biệt offspring . Dưới đây, Công ty dịch công chứng Phú Ngọc Việt đưa ra các ví dụ thực tế, cùng với những kết luận hưu ích, xúc tích giúp họ tránh những sai lầm, từ đó dùng đúng, chính xác những từ dễ gây nhầm lẫn này. Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt khuyên học viên hãy dùng tài liệu này cùng với các từ điển Anh-Anh khác như Oxford, Cambridge sẽ là hành trang không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững cách dùng từ tiếng Anh cho dù ở bất kỳ tình huống nào.

Bạn đang xem: Offspring là gì


Phân biệt cách dùng offspring


Phân biệt cách dùng offspring

Her one offspring isn’t like her at all.

Đứa con duy nhất của bà ta chẳng giống bà ta chút nào cả.

dich thuat cong chung

Her offspring are all terribly like.

Xem thêm: Lời Bài Hát: Buông Tay

Con cái của bà ta đều rất giống mẹ.

[Không dùng Offsprings*]

dich vu xin visa, lam ho chieu

[offspring theo sau có thể là động từ số it hoặc số nhiều, dùng để chỉ một hoặc nhiều người nhưng chúng ta không được nói *an offspring*. Tuy nhiên người ta thường dùng child/son/daughter/children để chỉ người hơn là offspring]

Nếu thấy hữu ích, hãy đánh giá SAO [thang điểm 1-10] cho bài viết này và giới thiệu cho các bạn khác cùng học với //michael-shanks.com vì chúng tôi đang cập nhật hàng ngày để ngày càng phong phú thêm kho tài liệu này.


3.2/5[4bình chọn ]

Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất!CÔNG TY DỊCH THUẬT PHÚ NGỌC VIỆT DỊCH THUẬT VÀ CÔNG CHỨNG NHANH TRONG NGÀY 217/2A1 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.17, Q. Bình Thạnh, TPHCM

gmail.com ; pnvt08gmail.com ; pnvt911gmail.com ; pnvt15gmail.com; pnvt07

gmail.com

Than phiền và góp ý: pnvtvnTweetPin It

0actual, news

0mist, fog

0accommodation0preoccupied, worried, upset0laugh, laugh at0refinery, distillery

Bình luận Hủy

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.


CAPTCHA Code *


11 ngôn ngữ dịch trong ngày


THÔNG TIN LIÊN HỆ

gmail.comgmail.comgmail.comgmail.comgmail.com




gmail.com | pnvt08gmail.com pnvt911gmail.com | pnvt15gmail.comCách ngã tư Hàng Xanh 50m, đoạn 2 chiều, hướng Quận 1, sau lưng Cao đẳngKent

offspring

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: offspring


Phát âm : /'ɔ:fspriɳ/

Your browser does not support the audio element.

+ danh từ

  • con, con cái, con cháu, con đẻ
  • [nghĩa bóng] kết quả

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    young materialization materialisation progeny issue

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "offspring"

  • Những từ có chứa "offspring" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    con cháu con

Lượt xem: 409

Thực tế, rất nhiều người học tiếng Anh khó phân biệt offspring . Dưới đây, Công ty dịch công chứng Phú Ngọc Việt đưa ra các ví dụ thực tế, cùng với những kết luận hưu ích, xúc tích giúp họ tránh những sai lầm, từ đó dùng đúng, chính xác những từ dễ gây nhầm lẫn này. Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt khuyên học viên hãy dùng tài liệu này cùng với các từ điển Anh-Anh khác như Oxford, Cambridge sẽ là hành trang không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững cách dùng từ tiếng Anh cho dù ở bất kỳ tình huống nào.

Bạn đang xem: Định nghĩa của offspring là gì, nghĩa của từ offspring, Đâu là sự khác biệt giữa child và offspring


Phân biệt cách dùng offspring


Phân biệt cách dùng offspring

Her one offspring isn’t like her at all.

Đứa con duy nhất của bà ta chẳng giống bà ta chút nào cả.

dich thuat cong chung

Her offspring are all terribly like.

Xem thêm: Deborah Lipstadt: Đằng Sau Những Dối Trá Về Cuộc Thảm Sát Holocaust Là Gì ?

Con cái của bà ta đều rất giống mẹ.

[Không dùng Offsprings*]

dich vu xin visa, lam ho chieu

[offspring theo sau có thể là động từ số it hoặc số nhiều, dùng để chỉ một hoặc nhiều người nhưng chúng ta không được nói *an offspring*. Tuy nhiên người ta thường dùng child/son/daughter/children để chỉ người hơn là offspring]

Nếu thấy hữu ích, hãy đánh giá SAO [thang điểm 1-10] cho bài viết này và giới thiệu cho các bạn khác cùng học với //chrissiemanby.com vì chúng tôi đang cập nhật hàng ngày để ngày càng phong phú thêm kho tài liệu này.


3.2/5[4bình chọn ]

Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất!CÔNG TY DỊCH THUẬT PHÚ NGỌC VIỆT DỊCH THUẬT VÀ CÔNG CHỨNG NHANH TRONG NGÀY 217/2A1 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.17, Q. Bình Thạnh, TPHCM

gmail.com ; pnvt08gmail.com ; pnvt911gmail.com ; pnvt15gmail.com; pnvt07

gmail.com

Than phiền và góp ý: pnvtvnTweetPin It

0actual, news

0mist, fog

0accommodation0preoccupied, worried, upset0laugh, laugh at0refinery, distillery

Video liên quan

Chủ Đề