Opt out là gì
Nghĩa từ Opt out
Ý nghĩa của Opt out là:
Ví dụ cụm động từ Opt out
Ví dụ minh họa cụm động từ Opt out:
- The UK OPTED OUT of a lot of EU legislation on working hours and conditions. Anh đã tham gia vào rất nhiều luật của liên minh châu Âu về thời gian và điều kiện làm việc.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Opt out trên, động từ Opt còn có một số cụm động từ sau: