Park on là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈpɑːrk/
Hoa Kỳ
[ˈpɑːrk]

Danh từSửa đổi

park [số nhiều parks]

  1. Vườn hoa, công viên.
  2. Bãi [bãi đất, thường có thú rừng; bãi cỏ quanh biệt thự ở nông thôn].
  3. Bãi [để xe, để pháo...].

Ngoại động từSửa đổi

park ngoại động từ /ˈpɑːrk/

  1. Khoanh vùng thành công viên.
  2. [Quân sự] Bố trí [pháo...] vào bãi.
  3. Đỗ [xe...] ở bãi.

Chia động từSửa đổipark

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to park
parking
parked
park park hoặc parkest¹ parks hoặc parketh¹ park park park
parked parked hoặc parkedst¹ parked parked parked parked
will/shall² park will/shall park hoặc wilt/shalt¹ park will/shall park will/shall park will/shall park will/shall park
park park hoặc parkest¹ park park park park
parked parked parked parked parked parked
were to park hoặc should park were to park hoặc should park were to park hoặc should park were to park hoặc should park were to park hoặc should park were to park hoặc should park
park lets park park
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề