Tiếng AnhSửa đổi
pig
Cách phát âmSửa đổi
Danh từSửa đổi
pig [số nhiềupigs] /ˈpɪɡ/
- Lợn, heo.
- Thịt lợn, thịt heo; thịt lợn sữa. roast pig thịt lợn quay
- [Thông tục] Người phàm ăn; người bẩn thỉu; người khó chịu; người thô tục; người quạu cọ.
- Thoi kim loại [chủ yếu là gang].
- Khoanh cam.
- [Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ lóng] Cảnh sát; mật thám, chỉ điểm, cớm.
Thành ngữSửa đổi
- to buy a pig in a poke: Mua vật gì mà không được trông thấy [biết] rõ, mua trâu vẽ bóng.
- to bring one's pigs to a fine [a pretty the wrong] market: Làm ăn thất bại.
- to make a pig of oneself: Ăn phàm, ăn tham, ăn uống thô tục như lợn.
- pigs might fly: Biết đâu lại chẳng có chuyện thần kỳ xảy ra.
- please the pigs: [Đùa cợt] Lạy trời!, lạy chúa tôi!
Ngoại động từSửa đổi
pig ngoại động từ /ˈpɪɡ/
- Đẻ [lợn].pig
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to pig
|
Phân từ hiện tại
pigging
|
Phân từ quá khứ
pigged
|
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
pig
|
pig hoặc piggest¹
|
pigs hoặc piggeth¹
|
pig
|
pig
|
pig
|
Quá khứ
pigged
|
pigged hoặc piggedst¹
|
pigged
|
pigged
|
pigged
|
pigged
|
Tương lai
will/shall²pig
|
will/shallpig hoặc wilt/shalt¹pig
|
will/shallpig
|
will/shallpig
|
will/shallpig
|
will/shallpig
|
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
pig
|
pig hoặc piggest¹
|
pig
|
pig
|
pig
|
pig
|
Quá khứ
pigged
|
pigged
|
pigged
|
pigged
|
pigged
|
pigged
|
Tương lai
weretopig hoặc shouldpig
|
weretopig hoặc shouldpig
|
weretopig hoặc shouldpig
|
weretopig hoặc shouldpig
|
weretopig hoặc shouldpig
|
weretopig hoặc shouldpig
|
Lối mệnh lệnh
you/thou¹
we
you/ye¹
Hiện tại
|
pig
|
|
lets pig
|
pig
|
|
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Chia động từSửa đổipig
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to pig
|
Phân từ hiện tại
pigging
|
Phân từ quá khứ
pigged
|
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
pig
|
pig hoặc piggest¹
|
pigs hoặc piggeth¹
|
pig
|
pig
|
pig
|
Quá khứ
pigged
|
pigged hoặc piggedst¹
|
pigged
|
pigged
|
pigged
|
pigged
|
Tương lai
will/shall²pig
|
will/shallpig hoặc wilt/shalt¹pig
|
will/shallpig
|
will/shallpig
|
will/shallpig
|
will/shallpig
|
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
pig
|
pig hoặc piggest¹
|
pig
|
pig
|
pig
|
pig
|
Quá khứ
pigged
|
pigged
|
pigged
|
pigged
|
pigged
|
pigged
|
Tương lai
weretopig hoặc shouldpig
|
weretopig hoặc shouldpig
|
weretopig hoặc shouldpig
|
weretopig hoặc shouldpig
|
weretopig hoặc shouldpig
|
weretopig hoặc shouldpig
|
Lối mệnh lệnh
you/thou¹
we
you/ye¹
Hiện tại
|
pig
|
|
lets pig
|
pig
|
|
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
pig nội động từ /ˈpɪɡ/
- Đẻ con [lợn].
- Ở bẩn lúc nhúc như lợn.pig
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to pig
|
Phân từ hiện tại
pigging
|
Phân từ quá khứ
pigged
|
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
pig
|
pig hoặc piggest¹
|
pigs hoặc piggeth¹
|
pig
|
pig
|
pig
|
Quá khứ
pigged
|
pigged hoặc piggedst¹
|
pigged
|
pigged
|
pigged
|
pigged
|
Tương lai
will/shall²pig
|
will/shallpig hoặc wilt/shalt¹pig
|
will/shallpig
|
will/shallpig
|
will/shallpig
|
will/shallpig
|
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
pig
|
pig hoặc piggest¹
|
pig
|
pig
|
pig
|
pig
|
Quá khứ
pigged
|
pigged
|
pigged
|
pigged
|
pigged
|
pigged
|
Tương lai
weretopig hoặc shouldpig
|
weretopig hoặc shouldpig
|
weretopig hoặc shouldpig
|
weretopig hoặc shouldpig
|
weretopig hoặc shouldpig
|
weretopig hoặc shouldpig
|
Lối mệnh lệnh
you/thou¹
we
you/ye¹
Hiện tại
|
pig
|
|
lets pig
|
pig
|
|
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữSửa đổi
- to pig it: Ở bẩn lúc nhúc như lợn.
Chia động từSửa đổipig
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to pig
|
Phân từ hiện tại
pigging
|
Phân từ quá khứ
pigged
|
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
pig
|
pig hoặc piggest¹
|
pigs hoặc piggeth¹
|
pig
|
pig
|
pig
|
Quá khứ
pigged
|
pigged hoặc piggedst¹
|
pigged
|
pigged
|
pigged
|
pigged
|
Tương lai
will/shall²pig
|
will/shallpig hoặc wilt/shalt¹pig
|
will/shallpig
|
will/shallpig
|
will/shallpig
|
will/shallpig
|
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
pig
|
pig hoặc piggest¹
|
pig
|
pig
|
pig
|
pig
|
Quá khứ
pigged
|
pigged
|
pigged
|
pigged
|
pigged
|
pigged
|
Tương lai
weretopig hoặc shouldpig
|
weretopig hoặc shouldpig
|
weretopig hoặc shouldpig
|
weretopig hoặc shouldpig
|
weretopig hoặc shouldpig
|
weretopig hoặc shouldpig
|
Lối mệnh lệnh
you/thou¹
we
you/ye¹
Hiện tại
|
pig
|
|
lets pig
|
pig
|
|
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]