Worm Tiếng Anh là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈwɜːm/
Hoa Kỳ
[ˈwɜːm]

Danh từSửa đổi

worm  /ˈwɜːm/

  1. [Động vật học] Giun; sâu, trùng.
  2. [Kỹ thuật] Đường ren [của vít].
  3. [Nghĩa bóng] Người không đáng kể, người đáng khinh, đồ giun dế.

Thành ngữSửa đổi

  • I am a worm today: Hôm nay tôi không được khoẻ.
  • even a worm will turn: Con giun xéo lắm cũng quằn.
  • the worm of conscience: Sự cắn rứt của lương tâm.

Nội động từSửa đổi

worm nội động từ /ˈwɜːm/

  1. Bò.
  2. [Nghĩa bóng] Chui vào, luồn vào, lẻn vào.

Ngoại động từSửa đổi

worm ngoại động từ /ˈwɜːm/

  1. Tẩy giun sán cho.
  2. Bắt sâu, trừ sâu [ở luống rau... ].
  3. Bò vào; lần vào, chui vào, luồn qua [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]]. to worm one's way through the bushes   luồn qua các bụi rậmto worm oneself into   lần vàoto worm oneself into someone's favour   khéo lấy lòng ai
  4. [Kỹ thuật] Ren [một vít].
  5. [Nghĩa bóng] Moi. to worm a secret out of someone   moi ở người nào một điều bí mật

Chia động từSửa đổiworm

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to worm
worming
wormed
worm worm hoặc wormest¹ worms hoặc wormeth¹ worm worm worm
wormed wormed hoặc wormedst¹ wormed wormed wormed wormed
will/shall²worm will/shallworm hoặc wilt/shalt¹worm will/shallworm will/shallworm will/shallworm will/shallworm
worm worm hoặc wormest¹ worm worm worm worm
wormed wormed wormed wormed wormed wormed
weretoworm hoặc shouldworm weretoworm hoặc shouldworm weretoworm hoặc shouldworm weretoworm hoặc shouldworm weretoworm hoặc shouldworm weretoworm hoặc shouldworm
worm lets worm worm
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề