pink tiếng Anh là gì?
pink tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng pink trong tiếng Anh.
Bạn đang xem: Pink là gì
Thông tin thuật ngữ pink tiếng Anh
Hình ảnh cho thuật ngữ pink Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Anh-ViệtThuật Ngữ Tiếng AnhViệt-ViệtThành Ngữ Việt NamViệt-TrungTrung-ViệtChữ NômHán-ViệtViệt-HànHàn-ViệtViệt-NhậtNhật-ViệtViệt-PhápPháp-ViệtViệt-NgaNga-ViệtViệt-ĐứcĐức-ViệtViệt-TháiThái-ViệtViệt-LàoLào-ViệtViệt-ĐàiTây Ban Nha-ViệtĐan Mạch-ViệtẢ Rập-ViệtHà Lan-ViệtBồ Đào Nha-ViệtÝ-ViệtMalaysia-ViệtSéc-ViệtThổ Nhĩ Kỳ-ViệtThụy Điển-ViệtTừ Đồng NghĩaTừ Trái NghĩaTừ điển Luật HọcTừ MớiĐịnh nghĩa - Khái niệmpink tiếng Anh?Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ pink trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ pink tiếng Anh nghĩa là gì. Xem thêm: Sau Be Là Gì - Vị Trí Của Các Từ Loại Trong Câu pink /piɳk/* tính từ- hồng- [chính trị] hơi đỏ, khuynh tả, thân cộng* danh từ- [thực vật học] cây cẩm chướng; hoa cẩm chướng- màu hồng- [the pink] tình trạng tốt nhất, tình trạng hoàn hảo; loại tốt nhất, loại hoàn hảo=the pink of health+ tình trạng sung sức nhất=to be in the pink+ [từ lóng] rất sung sức, rất khoẻ- áo choàng đỏ của người săn cáo; vải để may áo choàng đỏ của người săn cáo; người săn cáo* danh từ- thuốc màu vàng nhạt- [sử học] ghe buồm* ngoại động từ- đâm nhẹ [bằng gươm...]- trang trí [đồ da, hàng dệt...] bằng những lỗ nhỏ; trang trí bằng những đường tua gợn sóng [[cũng] to pink out]- trang trí, trang hoàng* danh từ- [động vật học] cà hồi lưng gù- [tiếng địa phương] cá đục dài* nội động từ- nổ lốp đốp [máy nổ]Tóm lại nội dung ý nghĩa của pink trong tiếng Anhpink có nghĩa là: pink /piɳk/* tính từ- hồng- [chính trị] hơi đỏ, khuynh tả, thân cộng* danh từ- [thực vật học] cây cẩm chướng; hoa cẩm chướng- màu hồng- [the pink] tình trạng tốt nhất, tình trạng hoàn hảo; loại tốt nhất, loại hoàn hảo=the pink of health+ tình trạng sung sức nhất=to be in the pink+ [từ lóng] rất sung sức, rất khoẻ- áo choàng đỏ của người săn cáo; vải để may áo choàng đỏ của người săn cáo; người săn cáo* danh từ- thuốc màu vàng nhạt- [sử học] ghe buồm* ngoại động từ- đâm nhẹ [bằng gươm...]- trang trí [đồ da, hàng dệt...] bằng những lỗ nhỏ; trang trí bằng những đường tua gợn sóng [[cũng] to pink out]- trang trí, trang hoàng* danh từ- [động vật học] cà hồi lưng gù- [tiếng địa phương] cá đục dài* nội động từ- nổ lốp đốp [máy nổ]Đây là cách dùng pink tiếng Anh . Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.Cùng học tiếng AnhHôm nay bạn đã học được thuật ngữ pink tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập maze-mobile.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Từ điển Việt Anhpink /piɳk/* tính từ- hồng- [chính trị] hơi đỏ tiếng Anh là gì? khuynh tả tiếng Anh là gì? thân cộng* danh từ- [thực vật học] cây cẩm chướng tiếng Anh là gì? hoa cẩm chướng- màu hồng- [the pink] tình trạng tốt nhất tiếng Anh là gì? tình trạng hoàn hảo tiếng Anh là gì? loại tốt nhất tiếng Anh là gì? loại hoàn hảo=the pink of health+ tình trạng sung sức nhất=to be in the pink+ [từ lóng] rất sung sức tiếng Anh là gì? rất khoẻ- áo choàng đỏ của người săn cáo tiếng Anh là gì? vải để may áo choàng đỏ của người săn cáo tiếng Anh là gì? người săn cáo* danh từ- thuốc màu vàng nhạt- [sử học] ghe buồm* ngoại động từ- đâm nhẹ [bằng gươm...]- trang trí [đồ da tiếng Anh là gì? hàng dệt...] bằng những lỗ nhỏ tiếng Anh là gì? trang trí bằng những đường tua gợn sóng [[cũng] to pink out]- trang trí tiếng Anh là gì? trang hoàng* danh từ- [động vật học] cà hồi lưng gù- [tiếng địa phương] cá đục dài* nội động từ- nổ lốp đốp [máy nổ] |
tính từ
hồng [chính trị] hơi đỏ, khuynh tả, thân cộng [thực vật học] cây cẩm chướng; hoa cẩm chướng màu hồng [the pink] tình trạng tốt nhất, tình trạng hoàn hảo; loại tốt nhất, loại hoàn hảothe pink of health → tình trạng sung sức nhất
to be in the pink → [từ lóng] rất sung sức, rất khoẻ áo choàng đỏ của người săn cáo; vải để may áo choàng đỏ của người săn cáo; người săn cáo thuốc màu vàng nhạt [sử học] ghe buồm đâm nhẹ [bằng gươm...] trang trí [đồ da, hàng dệt...] bằng những lỗ nhỏ; trang trí bằng những đường tua gợn sóng [[cũng] to pink out] trang trí, trang hoàng [động vật học] cà hồi lưng gù [tiếng địa phương] cá đục dài
nổ lốp đốp [máy nổ]
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ pink trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ pink tiếng Anh nghĩa là gì.
pink /piɳk/* tính từ- hồng- [chính trị] hơi đỏ, khuynh tả, thân cộng* danh từ- [thực vật học] cây cẩm chướng; hoa cẩm chướng- màu hồng- [the pink] tình trạng tốt nhất, tình trạng hoàn hảo; loại tốt nhất, loại hoàn hảo=the pink of health+ tình trạng sung sức nhất=to be in the pink+ [từ lóng] rất sung sức, rất khoẻ- áo choàng đỏ của người săn cáo; vải để may áo choàng đỏ của người săn cáo; người săn cáo* danh từ- thuốc màu vàng nhạt- [sử học] ghe buồm* ngoại động từ- đâm nhẹ [bằng gươm...]- trang trí [đồ da, hàng dệt...] bằng những lỗ nhỏ; trang trí bằng những đường tua gợn sóng [[cũng] to pink out]- trang trí, trang hoàng* danh từ- [động vật học] cà hồi lưng gù- [tiếng địa phương] cá đục dài* nội động từ- nổ lốp đốp [máy nổ]
- do-gooder tiếng Anh là gì?
- blenches tiếng Anh là gì?
- parliaments tiếng Anh là gì?
- White plan tiếng Anh là gì?
- infirmary tiếng Anh là gì?
- protuberance tiếng Anh là gì?
- key-cold tiếng Anh là gì?
- leg-pull tiếng Anh là gì?
- indirect tiếng Anh là gì?
- embracers tiếng Anh là gì?
- autotrace tiếng Anh là gì?
- needle match tiếng Anh là gì?
- trademarks tiếng Anh là gì?
- apartheid tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của pink trong tiếng Anh
pink có nghĩa là: pink /piɳk/* tính từ- hồng- [chính trị] hơi đỏ, khuynh tả, thân cộng* danh từ- [thực vật học] cây cẩm chướng; hoa cẩm chướng- màu hồng- [the pink] tình trạng tốt nhất, tình trạng hoàn hảo; loại tốt nhất, loại hoàn hảo=the pink of health+ tình trạng sung sức nhất=to be in the pink+ [từ lóng] rất sung sức, rất khoẻ- áo choàng đỏ của người săn cáo; vải để may áo choàng đỏ của người săn cáo; người săn cáo* danh từ- thuốc màu vàng nhạt- [sử học] ghe buồm* ngoại động từ- đâm nhẹ [bằng gươm...]- trang trí [đồ da, hàng dệt...] bằng những lỗ nhỏ; trang trí bằng những đường tua gợn sóng [[cũng] to pink out]- trang trí, trang hoàng* danh từ- [động vật học] cà hồi lưng gù- [tiếng địa phương] cá đục dài* nội động từ- nổ lốp đốp [máy nổ]
Đây là cách dùng pink tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ pink tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
pink /piɳk/* tính từ- hồng- [chính trị] hơi đỏ tiếng Anh là gì? khuynh tả tiếng Anh là gì? thân cộng* danh từ- [thực vật học] cây cẩm chướng tiếng Anh là gì? hoa cẩm chướng- màu hồng- [the pink] tình trạng tốt nhất tiếng Anh là gì? tình trạng hoàn hảo tiếng Anh là gì? loại tốt nhất tiếng Anh là gì? loại hoàn hảo=the pink of health+ tình trạng sung sức nhất=to be in the pink+ [từ lóng] rất sung sức tiếng Anh là gì? rất khoẻ- áo choàng đỏ của người săn cáo tiếng Anh là gì? vải để may áo choàng đỏ của người săn cáo tiếng Anh là gì? người săn cáo* danh từ- thuốc màu vàng nhạt- [sử học] ghe buồm* ngoại động từ- đâm nhẹ [bằng gươm...]- trang trí [đồ da tiếng Anh là gì? hàng dệt...] bằng những lỗ nhỏ tiếng Anh là gì? trang trí bằng những đường tua gợn sóng [[cũng] to pink out]- trang trí tiếng Anh là gì?trang hoàng* danh từ- [động vật học] cà hồi lưng gù- [tiếng địa phương] cá đục dài* nội động từ- nổ lốp đốp [máy nổ]
Chắc hẳn trong cuộc sống hàng ngày, các bạn đã nhiều lần bắt gặp từ PINK, có thể ở các trang sách, trên Tivi hay trên mạng xã hội. Tuy phổ biến là vậy, nhưng có thể mọi người chưa biết được hết các nghĩa, các cụm từ đi kèm của từ PINK. Vậy hãy theo dõi bài viết hôm nay để có thể trang bị được cho mình nhiều cụm từ hay ho trong tiếng Anh với từ này nhé!
[Hình ảnh minh hoạ cho từ PINK]
1. Định nghĩa
PINK được phát âm là /pɪŋk/, từ này chỉ có một cách phát âm duy nhất, các bạn có thể tham khảo thêm các video để luyện phát âm sao cho thật chuẩn nhé!
Về mặt nghĩa, PINK được biết đến với nghĩa phổ biến nhất là MÀU HỒNG.
Ví dụ:
-
I like the pink T-shirt in the shop next to my house.
-
Tôi thích cái áo phông màu hồng ở cửa hàng ngay bên cạnh nhà tôi.
Ngoài ra, PINK còn có nghĩa relating to gay people [liên quan đến những người thuộc giới tính thứ 3].
Ví dụ:
-
The boy you met last night is in the pink community.
-
Người con trai mà bạn gặp tối qua là người thuộc cộng đồng giới tính thứ 3.
[Hình ảnh minh hoạ cho từ PINK]
2. Ví dụ
CÁCH DÙNG | ĐỊNH NGHĨA | VÍ DỤ |
PINK [PLANT] | a small garden plant with sweet-smelling pink, white, or red flowers and narrow, grey-green leaves, or one of its flowers [Một khu vườn cây nhỏ với những bông hoa hồng, đỏ, trắng có mùi thơm ngọt, lá màu xanh xám hoặc một trong số những bông hoa của nó] |
|
PINK [ used as a verb ] | When a car engine pinks, it makes a high knocking sound because the fuel is not burning correctly. [Khi một cái động cơ ô tô PINKS, nó tạo ra một tiếng nổ lớn bởi vì nguyên liệu đang không cháy một cách chính xác. ] |
|
IN THE PINK | When someone's described as 'In the Pink', that means he is in peak physical condition and in the best possible health. Khi ai đó được miêu tả là “IN THE PINK" nghĩa là người đó đang ở thời kì đỉnh cao của sức khỏe [vô cùng khỏe mạnh]. |
|
PINK SLIP | a document given to a person saying that they do not have a job any more Một tài liệu được đưa tới 1 người để nói rằng họ không được làm công việc đó nữa |
|
GET PINKED | To be shot by a bullet or other ballistic Bị bắn bởi một viên đạn hoặc đạn đạo. |
|
PINK COLLAR | Of or in the service industry, which most typically employs women. Used before a noun. Thuộc về hoặc trong công nghiệp dịch vụ, đặc trưng gần như chỉ tuyển nữ. [được sử dụng trước một danh từ] |
|
STRIKE ME PINK | An exclamation of surprise or amazement. Một sự cảm thán của vì ngạc nhiên hoặc phấn khích. |
|
TICKLE [ONE] PINK | To please one greatly. Làm ai đó rất hài lòng. |
|
HAVE A PINK FIT | To become extremely angry. Primarily heard in the UK. Trở nên cực kì tức giận. [Thường được nghe thấy ở UK] |
|
[Hình ảnh minh hoạ cho từ PINK SLIP]
Trên đây là những thông tin vô cùng hữu ích với từ PINK, không chỉ đơn thuần là màu hồng mà các bạn gặp trong cuộc sống hàng ngày, PINK còn mang nhiều ý nghĩa khác. Hi vọng sau bài viết này, bạn đọc đã trang bị thêm được cho mình những cụm từ hay và phục vụ tốt cho mục đích học tập của mình. Chúc các bạn tiếp tục yêu thích bộ môn tiếng Anh nhé!