Plantation là gì

Ý nghĩa của từ plantation là gì:

plantation nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ plantation Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa plantation mình


1

0

  0

Vườn ươm. | Đồn điền [bông, cà phê... ]. | Sự di dân sang thuộc địa. | Thuộc địa. | Sự trồng, cách trồng. | Đám cây trồng. | Đồn điền, nông trư� [..]

Nguồn: vi.wiktionary.org


Thêm ý nghĩa của plantation

Số từ:

Email confirmation:
Tên:
E-mail: [* Tùy chọn]


>

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Plantation là một thành phố thuộc quận Broward trong bang Florida, Hoa Kỳ. Thành phố có tổng diện tích  km², trong đó diện tích đất là  km². Theo điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2010, thành phố có dân số 84.955 người. Plantation là một phần của vùng thống kê đô thị Miami-Fort Lauderdale-Pompano Beach, với tổng dân số 5.546.635 người theo cuộc điều tra dân số 2010.

Tên của thành phố xuất phát từ chủ sở hữu trước đó của đất, Công ty trang trại Everglades. Phương châm chính thức của rừng trồng là "cỏ xanh hơn". Plantation bị thiệt hại nặng nề từ cơn bão Wilma 24 tháng 10 năm 2005.

Tòa thị chính Plantation là bối cảnh cho một phần của bộ phim, Something About Mary. Ngôi nhà thời thơ ấu của Đức Maria đã được quay một vài dặm từ tòa thị chính. Theo Cục Điều tra Dân số Hoa Kỳ, thành phố có tổng diện tích 21,93 dặm vuông [57  km²]. 21,74 dặm vuông [56  km²] của nó là đất và 0,19 dặm vuông [0  km²] của nó [0,87%] là nước.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Plantation for raw materials for manufacturing fiber board.

xuất Ván sợi ép.

Profits from this plantation are funneled into a community piggy bank.

Lợi nhuận từ rừng trồng này được đổ vào một ngân hàng của ngôi làng.

The plantation has a huge collection of exhibitions and galleries.

Các đồn điền có một bộ sưu tập lớn

các

triển lãm và phòng trưng bày.

He was by this time back at his plantation, the Hermitage.

Ông ta đến lúc đó đang ở trang trại của mình, The Hermiatge.

Standing nearly 17 meters tall and located on the Summerhill Estate pineapple plantation.

This is one day's waste from one banana plantation in Ecuador.

Đây là số lượng

thải bỏ trong một ngày từ một vườn trồng chuối ở Ecuador.

Weed Flora: Unwanted plants that grow along with main plantation.

Weed Flora:

Cây không mong muốn mọc cùng với rừng trồng chính.

A stay at Berry Hill Plantation Resort places you in the heart of South Boston

and within the vicinity of South Boston Speedway.

Kỳ nghỉ tại Berry Hill Plantation Resort sẽ đặt quý vị vào ngay trung tâm South

Boston, gần khu vực Đường đua South Boston.

Yanai bought the Plantation Golf Course in Hawaii from Maui Land& Pineapple

for $50 million in 2009, according to Bloomberg.

Yanai đã mua Sân gôn Plantation ở Hawaii từ Maui Land& Pineapple với giá

50 triệu đô la vào năm 2009, theo Bloomberg.

The BOH Tea Plantation, which is located at Cameron Highlands, Pahang, Malaysia is also the largest tea plantation in Southeast Asia.

Đồi trồng trà BOH nằm ở cao nguyên Cameron, Pahang, Malaysia cũng là trồng trà lớn nhất ở Đông Nam Á.

Jahseh Dwayne Ricardo Onfroy was

born on January 23, 1998, in Plantation, Florida, to Jamaican parents, Dwayne

Ricardo Onfroy and Cleopatra Bernard.

Jahseh Dwayne Ricardo Onfroy sinh ngày

23 tháng 1 năm 1998 tại Plantation, Florida, trong gia đình có cha mẹ người Jamaica,

Dwayne Ricardo Onfroy và Cleopatra Bernard.

Historical Betty's Hope Plantation is the next stop where you will

be able to relax and indulge in a delicious lunch Caribbean style.

Hope Plantation lịch sử của Betty là chặng dừng chân tiếp theo,

nơi bạn sẽ có thể thư giãn và tận hưởng một phong cách Caribbean trưa ngon.

My uncle took a long knife and began to cut some sticks and

branches of plants scattered throughout the plantation, while I did some other work.

Chú tôi branches of plants scattered throughout the lấy một con dao dài và

bắt đầu chặt những nhánh plantation, while I did some other work.

His plantation experienced a steady financial collapse,

due to the continued price declines in tobacco and also due to his stepson's mismanagement.

sụp đổ tài chính ổn định do thuốc lá liên tục giảm giá và cũng do con trai riêng của vợ ông quản lý yếu kém.

The Bill removed political power from plantation owners who were resisting measures associated with the abolition of slavery.

Dự luật xóa bỏ quyền lực chính trị của các chủ đồn điền đang kháng cự những phương sách

liên quan đến việc bãi bỏ nô lệ.

Henry Ford's fabled Fordlandia rubber plantation in Brazil was devastated in the 1930s by a fungus

known as South American leaf blight, or Microcyclus ulei.

Vườn cây cao su huyền thoại của Henry Ford tại Brazil đã bị tàn phá trong những

năm 1930 do loại nấm Microcyclus ulei gây rụi lá.

Eurowindow plantation timber doors are certified FSC- Certified by

the organization that love afforestation and do not extend to natural wood sources.

Các sản phẩm cửa gỗ rừng trồng của Eurowindow đạt chứng nhận FSC-

Chứng nhận của tổ chức những người yêu

trồng rừng

và không mở rộng đến các nguồn gỗ tự nhiên.

Additionally, HAGL continues to maintain a rubber plantation for the long-term future

and the cattle sector to provide cultivation sector with fertilizer.

Bên cạnh đó HAGL duy trì vườn cao su cho tương lai dài hạn

và ngành chăn nuôi bò thịt để hỗ trợ nguồn phân bón cho ngành trồng trọt.

Democrats have created a plantation model for blacks that they hope can be

applied to other minority groups as well.

Phe Dân Chủ đã tạo một mô hình trang trại cho người da đen

mà họ hy vọng có thể được áp dụng đối với những nhóm thiểu số khác nữa.

Conflict has also been evident in

Indonesia where increased palm oil plantation development has been given priority

as well as the mining industry in Papua.

Xung đột cũng rõ ràng tại Indonesia,

nơi việc phát triển các trại trồng dầu cọ đã được ưu đãi,

giống như ngành khai thác hầm mỏ tại Papua.

In 1975, Wickremanayake was appointed Minister of Plantation Industries

and the next year was also Minister of Justice.

Năm 1975,

Wickremanayake được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp

và các năm tiếp theo cũng là Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

I will take you to the plantation, but I gotta get back before they leave.

Chú sẽ dẫn cháu đến trang trại, nhưng phải về đây trước khi trời sáng.

All Qtoys products are made from plantation timber, using non toxic, child safe materials.

Tất cả sản phẩm của

Qtoys đều được làm từ gỗ rừng trồng, sử dụng vật liệu không độc hại,

an toàn cho trẻ em.

From the plantation to the cup, tea crosses the seas

and continents to reach the shores of the Mediterranean.

Từ khu vườn cho đến tách trà, cây Trà đã vượt đại

dương và các châu Lục để đến bên bờ Địa Trung Hải.

The joint venture company

is also in the process of acquiring its first plantation in Malaysia for a negotiated consideration up to 11.50 Malaysian ringitt.

Công ty liên

doanh cũng đang trong quá trình trồng rừng đầu tiên tại Malaysia để xem xét thương lượng lên tới 11.50 ringitt Malaysia.

Support smallholders, farmers, plantation owners and suppliers to comply with this commitment.

Hỗ trợ sản xuất nhỏ, nông dân, chủ trang trại, nhà cung cấp

và tuân thủ các cam kết này.

Chủ Đề