Ran nghĩa là gì

Áo rách chi lắm áo ơi !

Rách chi thất nhơn ác nghiệt không có nơi cho rận bò.

Bay giờ mới được thế này

Xưa kia cắn rận bảy ngày trừ cơm.

Nó còn một tên nữa là “long sắt” , nghĩa là con rận rồng.
 
Crận^.n rồng ! Nghe tên có quý không ? Ta có tám món ăn quý nhất gọi là bát trân : nem công là một , chả phượng là hai , da tây ngu là ba , bàn tay gấu là bốn , gân nai là năm , môi đười ươi là sáu , thịt chân voi là bảy , yến sào là tám.
Con rận rồng không phải là một thứ trân , mà chỉ nên coi là gia vị , nhưng nghe tên thì quý có phần hơn cả bát trân là khác.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

rán tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ rán trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ rán trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rán nghĩa là gì.

- 1 đg. Làm cho chín trong dầu mỡ đun sôi. Đậu phụ rán vàng. Cá rán. Rán mỡ [làm cho thành mỡ nước chín].- 2 đg. [cũ; id.]. Ráng. Rán sức.
  • Trường Lạc Tiếng Việt là gì?
  • kiêng khem Tiếng Việt là gì?
  • gia truyền Tiếng Việt là gì?
  • chính thanh Tiếng Việt là gì?
  • thông huyền Tiếng Việt là gì?
  • tuyệt diệu Tiếng Việt là gì?
  • cảnh sắc Tiếng Việt là gì?
  • đôi khi Tiếng Việt là gì?
  • thầy dòng Tiếng Việt là gì?
  • Vĩnh Trung Tiếng Việt là gì?
  • siêu hìinh học Tiếng Việt là gì?
  • Tiêu phòng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của rán trong Tiếng Việt

rán có nghĩa là: - 1 đg. Làm cho chín trong dầu mỡ đun sôi. Đậu phụ rán vàng. Cá rán. Rán mỡ [làm cho thành mỡ nước chín].. - 2 đg. [cũ; id.]. Ráng. Rán sức.

Đây là cách dùng rán Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rán là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

ran tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ ran trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ ran trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ran nghĩa là gì.

- ph. t. Vang, lan khắp mọi nơi: Pháo ran; Đau ran cả người.
  • khéo tay Tiếng Việt là gì?
  • Tin nhạn Tiếng Việt là gì?
  • tâm não Tiếng Việt là gì?
  • tổng kết Tiếng Việt là gì?
  • thủ quỹ Tiếng Việt là gì?
  • nghỉ mát Tiếng Việt là gì?
  • khăn đầu rìu Tiếng Việt là gì?
  • quảng trường Tiếng Việt là gì?
  • Nàng Mạnh Tiếng Việt là gì?
  • lộn xộn Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ran trong Tiếng Việt

ran có nghĩa là: - ph. t. Vang, lan khắp mọi nơi: Pháo ran; Đau ran cả người.

Đây là cách dùng ran Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ran là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
zan˧˧ʐaŋ˧˥ɹaŋ˧˧
ɹan˧˥ɹan˧˥˧

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 呡: răn
  • 𡂰: rân, răn
  • 噒: nằn, lân, rên, rần, năn, rền, răng, rân, răn, rếch

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • ràn
  • rán
  • rằn
  • rặn
  • rấn
  • ran
  • rạn
  • rắn
  • rân
  • rận

Động từSửa đổi

răn

  1. Nói điều hơn lẽ phải để thúc đẩy làm theo. Đẻ con chẳng dạy chẳng răn,. Thà rằng nuôi lợn cho ăn lấy lòng. [ca dao]

Đồng nghĩaSửa đổi

  • răn bảo

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề