Ý nghĩa của từ khóa: ready
English Vietnamese ready* tính từ
- sẵn sàng
=dinner is ready+ cơm nước đã sẵn sàng
=to be ready to go anywhere+ sẵn sàng đi bất cứ đâu
=ready! go!+ [thể dục,thể thao] sẵn sàng! chạy!
=ready, present, fire!+ chuẩn bị, ngắm, bắn!
- sẵn lòng
=he is ready to help you+ anh ta sẵn lòng giúp anh
- để sẵn
=to keep a revolver ready+ để sẵn một khẩu súng lục
- cố ý, cú; có khuynh hướng
=don't be so ready to find fault+ đừng cố ý bắt bẻ như thế
- sắp, sắp sửa
=now ready+ sắp sửa xuất bản [sách]
=a bud just ready to brust+ nụ hoa sắp nở
- có sẵn, mặt [tiền]
=ready money+ tiền có sẵn [trong tay]; tiền mặt
=to pay ready money+ trả tiền mặt
- nhanh, mau, ngay tức khắc; lưu loát
=a ready retort+ câu đối đáp nhanh
=to have a ready wit+ nhanh trí
=to have a ready pen+ viết lưu loát
- dễ dàng
=goods that meet with a ready sale+ những hàng bán rất dễ dàng nhất
- ở gần, đúng tầm tay
=the readiest weapont+ cái vũ khí ở gần tay nhất
=ready at hand; ready to hand+ ở ngay gần, vừa đúng tầm tay
!to be always ready with an excuse
- luôn luôn có lý do để bào chữa
* phó từ
- sẵn, sẵn sàng
=pack everything ready+ hây sắp xếp mọi thứ vào va li
=ready dressed+ đã mặc quần áo sẵn sàng
- nhanh [chỉ dùng cấp so sánh]
=the child that answers readiest+ đứa bé trả lời nhanh nhất
* danh từ
- [quân sự] tư thế sẵn sàng bắn [của súng]
=to come to the ready+ giương súng ở tư thế sẵn sàng bắn
=guns at the ready+ những khẩu pháo ngóc lên sẵn sàng nhả đạn
- [từ lóng] tiền mặt
* ngoại động từ
- chuẩn bị sẵn sàng, sửa soạn
- [từ lóng] trả bằng tiền mặt
English Vietnamese readyanh chụp ; báo ; bị sẵn sàng vào ; bị sẵn sàng ; bị sẵn ; bị ; bị được ; bị đổ ; bố sẵn sàng ; cho sẵn ; chu ; chuâ ; chuâ ̉ n bi ; chuâ ̉ n bi ̣ ; chuẩn bi ; chuẩn bị hết rồi ; chuẩn bị mọi thứ ; chuẩn bị mọi ; chuẩn bị nhé ; chuẩn bị nào ; chuẩn bị rồi ; chuẩn bị sẵn sàng ; chuẩn bị sẵn sàng ứng chiến ; chuẩn bị sẵn ; chuẩn bị xong rồi ; chuẩn bị xong xuôi cả rồi ; chuẩn bị xong ; chuẩn bị ; chuẩn bị đi ; chuẩn ; chào ; chín rồi ; chín đây ; chúc ; chúng ta có ; chúng tôi đang sẵn sàng ; chăm ; chưa ; chạy ; chờ ; con sẵn sàng chưa ; câ ; cô đã sẵn sàng ; cũng ; cảnh giác ; cậu sẵn sàng chưa ; d n s ¤ n sàng ; dọn xong ; dọn ; em sẵn sàng chưa ; giơ súng ; gần ; hoàn ; hãy sẳn sàng ; hỗ ; jailbreak blitz sẵn sàng ; không ngần ; kia rồi ; kịp ; luôn ; là paris ; lên bìa ; lòng thực ; lòng ; lúc hành động rồi ; lập được chứ ; lập được ; mau ; mong đây ; muốn ; ng să ̃ n sa ̀ ng ; ng ; ngần ; ngắm ; năm ; nấu sẵn ; nội ; nữa ; paris ; rồi ; sa ̀ ng ; siết ; soạn ; sµn sàng ch ° ; sàng chào ; sàng chưa ; sàng nhé ; sàng nào ; sàng rói ; sàng rồi ; sàng ; sàng đi ; sàng đã ; sãn sàng ; să ̃ n sa ; să ̃ n sa ̀ ng chưa ; să ̃ n sa ̀ ng ; să ̃ n sa ̀ ; să ̃ ; sắm sẵn ; sẳn sàng chưa ; sẳn sàng nhé ; sẳn sàng ; sẵn sàng bước ; sẵn sàng chưa ; sẵn sàng mà ; sẵn sàng nghênh ; sẵn sàng nhé ; sẵn sàng rồi ; sẵn sàng ; sẵn sàng đi ; sẵn sáng chưa ; sẵn sáng ; sẵn ; sẵng sàng chưa ; sẽ sẵn sàng ; sự sẵn sàng ; sự ; thường xong ; thật ; thể đợi ; truyền lệnh ; tâ ; tâ ̣ ; tôi đã sẵn sàng ; tốt ; tới ; vâng ; xin mời ; xong chưa ; xong rô ̀ ; xong rồi phải không ; xong rồi phải ; xong rồi ; xong xuôi ; xong ; ðấng ; ông đã sẵn sàng ; đa ̃ să ̃ n sa ; đang sẵn sàng ; đi chứ ; đi ; đây ; đã chuẩn bị ; đã chờ sẵn ; đã sãn sàng rồi ; đã sắm sẵn ; đã sẵn sàng chưa ; đã sẵn sàng rồi ; đã sẵn sàng ; đã ; đó rồi ; được rồi ; được ; đấy ; đến ; đợi ; đủ sẵn sàng ; ̀ n ; ̀ să ̃ n sa ̀ ng ; ̃ chuâ ; ̃ giơ ; ̃ să ̃ n sa ̀ ng ; ̃ y să ̃ ;readyanh chụp ; anh sẵn sàng ; báo ; bư ; bắt ; bị sẵn sàng vào ; bị sẵn sàng ; bị sẵn ; bị đổ ; bố sẵn sàng ; cho sẵn ; chu ; chu ́ ; chuâ ; chuâ ̉ n bi ; chuẩn bi ; chuẩn bị hết rồi ; chuẩn bị mọi thứ ; chuẩn bị mọi ; chuẩn bị nhé ; chuẩn bị nào ; chuẩn bị sẵn sàng ; chuẩn bị sẵn ; chuẩn bị xong rồi ; chuẩn bị xong ; chuẩn bị ; chuẩn bị đi ; chuẩn ; chào ; chín rồi ; chín ; chín đây ; chú ; chúc ; chúng ta có ; chúng tôi đang sẵn sàng ; chăm ; chưa ; chạy ; chờ một ; chờ ; con sẵn sàng chưa ; cung ; câ ; cô đã sẵn sàng ; cũng ; cảnh giác ; cậu sẵn sàng chưa ; dịp ; dọn xong ; dọn ; em sẵn sàng chưa ; giơ súng ; giữ ; gần ; hoàn ; hãy sẳn sàng ; hỗ ; jailbreak blitz sẵn sàng ; không ngần ; kia rồi ; kịp ; lo ; là paris ; lòng ; lúc hành động rồi ; lập được chứ ; lập được ; mai ; mau ; mong đây ; muốn ; ngay ; ngần ; ngắm ; nicolas ; năm ; nấu sẵn ; nội ; nữa ; o ; paris ; rồi ; sa ̀ ng ; siết ; soạn ; sµn sàng ch ° ; sàng chào ; sàng chưa ; sàng nhé ; sàng nào ; sàng rói ; sàng rồi ; sàng ; sàng đi ; sàng đã ; sãn sàng ; să ; să ̃ n sa ; să ̃ n sa ̀ ; să ̃ ; sắm sẵn ; sẳn sàng chưa ; sẳn sàng nhé ; sẳn sàng ; sẵn sàng bước ; sẵn sàng chưa ; sẵn sàng mà ; sẵn sàng nghênh ; sẵn sàng nhé ; sẵn sàng rồi ; sẵn sàng ; sẵn sàng đi ; sẵn sáng chưa ; sẵn sáng ; sẵn ; sẵng sàng chưa ; sẽ sẵn sàng ; sự sẵn sàng ; sự ; thôi ; thường xong ; thật ; thể đợi ; thực ; tink ; truyền lệnh ; truyền ; tôi đã sẵn sàng ; tốt ; tới ; vâng ; xin mời ; xong chưa ; xong rô ̀ ; xong rồi phải không ; xong rồi phải ; xong rồi ; xong xuôi ; xong ; ðấng ; ông đã sẵn sàng ; đang sẵn sàng ; đi chứ ; đi ; đâ ; đây ; đã chuẩn bị ; đã chuẩn ; đã chờ sẵn ; đã sãn sàng rồi ; đã sắm sẵn ; đã sẵn sàng chưa ; đã sẵn sàng rồi ; đã sẵn sàng ; đã ; đó rồi ; được rồi ; được ; đạn ; đấy ; đến ; đối ; đợi ; đủ sẵn sàng ; ̃ chuâ ; ̃ giơ ; ̃ y să ̃ ;
English English ready; cook; fix; make; prepareprepare for eating by applying heatready; fix; gear up; prepare; set; set upmake ready or suitable or equip in advance for a particular purpose or for some use, event, etcready; quickapprehending and responding with speed and sensitivity
English Vietnamese readiness* danh từ
- sự sẵn sàng [làm việc gì]
=have everything in readiness for departure+ hây chuẩn bị sẵn sàng mọi thứ để đi
=to be in readiness+ sẵn sàng
- sự sẵn lòng, thiện ý
- sự lưu loát, sự nhanh nhẹn, sự lanh lợi
=readiness of speech+ sự ăn nói lưu loát
=readiness of wit+ sự nhanh trí
ready* tính từ
- sẵn sàng
=dinner is ready+ cơm nước đã sẵn sàng
=to be ready to go anywhere+ sẵn sàng đi bất cứ đâu
=ready! go!+ [thể dục,thể thao] sẵn sàng! chạy!
=ready, present, fire!+ chuẩn bị, ngắm, bắn!
- sẵn lòng
=he is ready to help you+ anh ta sẵn lòng giúp anh
- để sẵn
=to keep a revolver ready+ để sẵn một khẩu súng lục
- cố ý, cú; có khuynh hướng
=don't be so ready to find fault+ đừng cố ý bắt bẻ như thế
- sắp, sắp sửa
=now ready+ sắp sửa xuất bản [sách]
=a bud just ready to brust+ nụ hoa sắp nở
- có sẵn, mặt [tiền]
=ready money+ tiền có sẵn [trong tay]; tiền mặt
=to pay ready money+ trả tiền mặt
- nhanh, mau, ngay tức khắc; lưu loát
=a ready retort+ câu đối đáp nhanh
=to have a ready wit+ nhanh trí
=to have a ready pen+ viết lưu loát
- dễ dàng
=goods that meet with a ready sale+ những hàng bán rất dễ dàng nhất
- ở gần, đúng tầm tay
=the readiest weapont+ cái vũ khí ở gần tay nhất
=ready at hand; ready to hand+ ở ngay gần, vừa đúng tầm tay
!to be always ready with an excuse
- luôn luôn có lý do để bào chữa
* phó từ
- sẵn, sẵn sàng
=pack everything ready+ hây sắp xếp mọi thứ vào va li
=ready dressed+ đã mặc quần áo sẵn sàng
- nhanh [chỉ dùng cấp so sánh]
=the child that answers readiest+ đứa bé trả lời nhanh nhất
* danh từ
- [quân sự] tư thế sẵn sàng bắn [của súng]
=to come to the ready+ giương súng ở tư thế sẵn sàng bắn
=guns at the ready+ những khẩu pháo ngóc lên sẵn sàng nhả đạn
- [từ lóng] tiền mặt
* ngoại động từ
- chuẩn bị sẵn sàng, sửa soạn
- [từ lóng] trả bằng tiền mặt
ready reckoner* danh từ
- [toán học] bảng tính sẵn
ready-for-service-for-service] /'redifə'sə:vis/ [ready-to-wear] /'reditə'weə/
* tính từ
- làm sẵn; may sẵn [quần áo]
=ready-made clothes+ quần áo may sẵn
=ready-made shop+ hiệu quần áo may sẵn
ready-made /'redi'meid/ [ready-for-service]* ngoại động từ
- thực hiện, thực hành [kế hoạch hy vọng...]
- thấy rõ, hiểu rõ, nhận thức rõ [việc gì...]
- tả đúng như thật; hình dung [việc gì...] đúng như thật
=these details help to realize the scene+ những chi tiết ấy giúp cho việc mô tả cảnh đó đúng như thật
- bán được, thu được
=to realize high prices+ bán được giá cao
=to realize a profit+ thu được lãi
rough-and-ready* tính từ
- qua loa đại khái nhưng được việc
- tạm dùng được
make-ready* danh từ
- sự điều chỉnh khuôn in
- sự đúc khuôn chữ
oven-ready* tính từ
- được chuẩn bị sẵn sàng để nấu
= oven-ready chickens+những con gà đã làm sẵn
ready-money* danh từ
- tiền có ngay
ready-reckone* danh từ
- [toán học] bảng tính sẵn
ready-to-cook* tính từ
- làm sẵn chỉ có việc đem ra xào nấu [đồ ăn]
ready-to-serve* tính từ
- đã nấu sẵn [thức ăn]
ready-to-wear* tính từ
- làm sẵn; may sẵn [quần áo]
ready-witted* tính từ
- nhanh trí