Sắt Fe ở ô số 26 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học cấu hình electron của ion Fe3+ là

Sắt – Lớp 12 – Lý thuyết về sắt [Fe]. Sắt có Z = 26 thuộc nhóm VIIIB, chu kì 4 của bảng tuần hoàn.

– Sắt có Z = 26 thuộc nhóm VIIIB, chu kì 4 của bảng tuần hoàn.

– Cấu hình electron của Fe : [Ar]3d64s2 ;       Fe2+ : [Ar]3d6   ;    Fe3+ : [Ar]3d5.

– Số oxi hóa : +2, +3.

– Tính chất vật lí : có màu trắng, hơi xám, dẻo, dễ rèn, nóng chảy ở nhiệt độ 1540oC,

   D = 7,9 g/cm3, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có tính nhiễm từ.

Quảng cáo

– Tính chất hóa học đặc trưng của sắt : Tính khử trung bình [tác dụng với oxi, lưu huỳnh, clo,nước, dung dịch axit, dung dịch muối].

+ Với chất oxi hóa yếu :           Fe -> Fe2+ + 2e.

+ Với chất oxi hóa mạnh :       Fe -> Fe3+ + 3e.

+ Fe thụ động với H2SO4 và HNO­­3 đặc nguội.

Nguyên tử của nguyên tố sắt có

Cho Fe [Z = 26]. Cấu hình electron đúng của ion Fe2+ là

Tính chất vật lí nào sau đây của sắt khác với các đơn chất kim loại khác ?

Phương trình hóa học nào sau đây viết không đúng ?

Quặng sắt manhetit có thành phần chính là

Dãy bao gồm các ion sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là

Có thể đựng axit nào sau đây trong bình sắt ?

Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch

Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo muối sắt [II]

Khi để trong không khí nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do

Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là:

Trong các kim loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là:

Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

Cấu hình electron nguyên tử của 26Fe là [Ar]3d64s2.

Ta có: Fe → Fe2++ 2e

⟹ Cấu hình electron nguyên tử của ion Fe2+  là [Ar]3d6.

Đáp án C

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 464

Cấu hình electron nguyên tử của 26Fe là [Ar]3d64s2.

Ta có: Fe → Fe2++ 2e

⟹ Cấu hình electron nguyên tử của ion Fe2+  là [Ar]3d6.

Đáp án C

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 38

Cấu hình electron của ion Fe3+ [Z = 26] là

A. 1s22s22p63s23p63d6

B. [Ar] 3d4.

C. 1s22s22p63s23p64s23d3

D. [Ar] 3d5

Đáp án chính xác

Xem lời giải

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Video liên quan

Chủ Đề