Sky tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Thứ hạng phổ biến trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg.
reply i'd copies hạng 971: sky touch equal fortune

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈskɑɪ/
Hoa Kỳ

Từ nguyênSửa đổi

Từ tiếng Na Uy cổ ský ["đám mây"; cùng nghĩa với tiếng Anh cổ scēo], từ ngôn ngữ tiền Đức *skeujam ["đám mây, mây che"], từ gốc từ ngôn ngữ tiền Ấn-Âu *[s]keu- ["che, giấu"].

Danh từSửa đổi

sky [số nhiều skies] /ˈskɑɪ/

  1. [Cũng số nhiều] Trời, bầu trời. clear sky  trời trongunder the open sky  ngoài trờito laud [praise, extol] someone to the skies  tân ai lên tận mây xanh
  2. Cõi tiên, thiên đường.
  3. Khí hậu, thời tiết. under warmer sky [skies]  ở [nơi] khí hậu ấm hơn
  4. [Nghĩa cũ] Mây, đám mây.

Đồng nghĩaSửa đổitrời

  • heavens
  • skiescõ tiên
  • heavenskhí hậu
  • skies

Thành ngữSửa đổi

  • if the sky falls we shall catch larks: Xem lark.
  • out of a clear sky: Thình lình, không báo trước.

Từ dẫn xuấtSửa đổi

  • skylark

Cách dùngSửa đổi

Thường có thể sử dụng từ này theo dạng số ít hay số nhiều không sao, nhưng dạng số nhiều phần lớn chỉ xuất hiện trong thơ ngày nay.

Ngoại động từSửa đổi

sky ngoại động từ /ˈskɑɪ/

  1. [Thể dục, thể thao] Đánh vọt lên cao [bóng crickê].
  2. Treo [tranh] cao quá; treo tranh [của ai] quá cao.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng Đan MạchSửa đổi

Tính từSửa đổi

sky

  1. Nhút nhát, bẽn lẽn, rụt rè, e thẹn.

Đồng nghĩaSửa đổi

  • bly
  • genert

Danh từSửa đổi

sky

  1. Mây, đám mây.
  2. [Vô số] Nước xốt, nước thịt [một loại canh].
  3. [Vô số] Thịt nấu đông [làm bằng nước xốt].

Ngoại động từSửa đổi

sky

  1. Tránh, xa lánh, lảng xa.

Tiếng Na UySửa đổi

Tính từSửa đổi

Các dạng Biến tố
Giống gđc sky
gt sky
Số nhiều sky
Cấp so sánh skyere
cao skyest
  1. Nhút nhát, bẽn lẽn, rụt rè, e thẹn.

Đồng nghĩaSửa đổi

  • blyg
  • sjenert

Danh từSửa đổi

Xác định Bất định
Số ít skyen sky
Số nhiều skyene skyer
  1. Mây, đám mây.
  2. Trời, bầu trời.

Động từSửa đổi

Các dạng
Nguyên mẫu sky
Hiện tại chỉ ngôi skyr
Quá khứ skydde
Động tính từ quá khứ skydd
Động tính từ hiện tại skyende
  1. Khinh bỉ, xem thường, coi khinh, khinh miệt.

Tiếng Thụy ĐiểnSửa đổi

Từ nguyênSửa đổicõi tiên; trờiTừ tiếng Na Uy cổ ský ["đám mây"; cùng nghĩa với tiếng Anh cổ scēo], từ ngôn ngữ tiền Đức *skeujam ["đám mây, mây che"], từ gốc từ ngôn ngữ tiền Ấn-Âu *[s]keu- ["che, giấu"].mỡ còn lạiSai lạc từ tiếng Pháp jus.

Chia động từSửa đổisky

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to sky
skying
skied
sky sky hoặc skiest¹ skies hoặc skieth¹ sky sky sky
skied skied hoặc skiedst¹ skied skied skied skied
will/shall² sky will/shall sky hoặc wilt/shalt¹ sky will/shall sky will/shall sky will/shall sky will/shall sky
sky sky hoặc skiest¹ sky sky sky sky
skied skied skied skied skied skied
were to sky hoặc should sky were to sky hoặc should sky were to sky hoặc should sky were to sky hoặc should sky were to sky hoặc should sky were to sky hoặc should sky
sky lets sky sky
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Danh từSửa đổi

Biến tố cho sky Số ít Số nhiều chung Bất định Hạn định Bất định Hạn định Danh cách Sở hữu cách
skyar skyn skyar skyarna
skyar skyn skyar skyarna

sky gch

  1. Cõi tiên, thiên đường.
  2. Trời, bầu trời.
  3. [Nấu nước; vô số] Mỡ còn lại trong chảo khi chiên thịt xong.

Chủ Đề