So sánh giá asus zenfone 3s max zc521tl

Hãy bắt đầu xem xét các đặc điểm hiển thị của điện thoại thông minh Asus Zenfone 3s Max ZC521TL. Ma trận hiển thị của điện thoại thông minh dựa trên công nghệ IPS LCD và có đường chéo màn hình là 5.2 inch. Mật độ điểm ảnh là màn hình 280dpi.

Bây giờ là về hiệu suất của Asus Zenfone 3s Max ZC521TL. Mô hình này chạy trên chip MediaTek MT6750 với kích thước bóng bán dẫn là 28 nm. Tần số bộ xử lý 1.5 MHz. Lõi video Mali-T860 MP2 chịu trách nhiệm về đồ họa. Dung lượng RAM là 3 GB. Dung lượng bộ nhớ vĩnh viễn 32 GB.

Hãy chuyển sang máy ảnh của điện thoại thông minh. Độ phân giải của máy ảnh chính 13, khẩu độ f/2. Máy ảnh chính có Dual LED đèn flash.

Trọng số của Asus Zenfone 3s Max ZC521TL là 175. Kiểu máy này hỗ trợ thẻ SIM 2, thực tế là Nano SIM. Dung lượng pin là 5000 mAh. Loại pin là Li-Polymer. Asus Zenfone 3s Max ZC521TL đã xếp hạng 5095 là một trong những điện thoại thông minh tốt nhất trong số hơn 5.000 điện thoại thông minh được thử nghiệm trong quá trình phân tích và thử nghiệm điện thoại thông minh.

Tại sao Asus Zenfone 3s Max ZC521TL lại tốt hơn các sản phẩm khác?

  • bộ nhớ tích lũy 32 . Tham số này cao hơn tham số44% Các mặt hàng

Không có lỗi

Đánh giá Asus Zenfone 3s Max ZC521TL

Đánh giá Asus Zenfone 3s Max ZC521TL: Khoảng thời gian cơ bản

ĐẬP

Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả

cấu hình bộ xử lý

4x1.5 & 4x1.0

Tần số tối đa của bộ xử lý

1.5 GHz

Trung bình: 1.8 GHz

Mô hình bộ xử lý

Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả

MediaTek MT6750

Bộ tăng tốc đồ họa [GPU]

Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.

Mali-T860 MP2

Số lõi

Nhiều lõi hơn có nghĩa là hiệu suất cao hơn

Công nghệ xử ký

Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.

28 nm

Trung bình: 22.9 nm

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả

280 ppi

Trung bình: 296.2 ppi

kích thước hiển thị

Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.

Độ phân giải màn hình

Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả

720 x 1280

sử dụng bề mặt

66.4 %

Trung bình: 66.8 %

Ma trận màn hình

Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả

IPS LCD

Độ phân giải camera trước

khẩu độ máy ảnh chính

khẩu độ rộng khả dụng ở độ dài tiêu cự tối thiểu. Khi sử dụng khẩu độ rộng, cảm biến sẽ thu được nhiều ánh sáng hơn. Bằng cách này, bạn có thể làm sắc nét và tránh hiệu ứng nhòe ở tốc độ màn trập nhanh. Bạn cũng có thể giảm độ sắc nét nếu muốn làm mờ hậu cảnh để tập trung vào đối tượng. Hiển thị tất cả

Loại [bộ xử lý]

Octa-Core

Độ phân giải máy ảnh chính

Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả

13 MP

Trung bình: 14.2 MP

Tốc biến

Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả

Dual LED

tự động lấy nét

Để bật lấy nét tự động trên một đối tượng, chỉ cần chạm vào biểu tượng của nó trên màn hình cảm ứng.

Chứa

Loại pin

Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion [Li-Ion].

Li-Polymer

Dung lượng pin

Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.

5000 mAh

Trung bình: 3090.7 mAh

pin không thể tháo rời

Chứa

Cân nặng

175 g

Trung bình: 158.9 g

độ dày

8.9 mm

Trung bình: 9.7 mm

Chiều rộng

73.7 mm

Trung bình: 71 mm

Chiều cao

150 mm

Trung bình: 143.5 mm

3.5 mm jack

Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả

Chứa

loại SIM

Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM [SIM nhúng] là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả

Nano SIM

3.5 mm jack

Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả

Chứa

máy thu FM

Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.

Chứa

GPS

GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả

Chứa

Phiên bản Bluetooth

Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.

Quay video HDR10

Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.

Chứa

Phiên bản Wi-Fi

Cho biết phiên bản được hỗ trợ của chuẩn không dây Wi-Fi. Ví dụ: Wi-Fi phiên bản 6 [802.11ax] mới hơn và cao cấp hơn, cung cấp tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn. Hiển thị tất cả

Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac

Bluetooth A2DP

A2DP cho phép điện thoại thông minh của bạn truyền phát âm thanh chất lượng cao, không bị mất dữ liệu đến tai nghe không dây, loa hoặc các thiết bị âm thanh Bluetooth tương thích khác. Hiển thị tất cả

Chứa

Bluetooth EDR

EDR cải thiện tốc độ truyền dữ liệu giữa điện thoại thông minh của bạn và các thiết bị Bluetooth khác.

Chứa

USB OTG

Tính năng này cho phép điện thoại thông minh hoạt động như một máy chủ và kết nối trực tiếp các thiết bị USB khác như ổ đĩa flash, bàn phím, chuột và các thiết bị ngoại vi khác với điện thoại thông minh. Hiển thị tất cả

Chứa

4G [LTE]

LTE được đặt trên một hệ thống trên chip [SoC]. LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả

Chứa

con quay hồi chuyển

Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả

Chứa

Phiên bản USB

Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn

La bàn

La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.

Chứa

gia tốc kế

Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả

Chứa

Cảm biến tiệm cận

Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả

Chứa

Dual band

Khả năng hỗ trợ băng tần kép cho truyền thông không dây, điển hình là Wi-Fi hoặc mạng di động. Điều này có nghĩa là thiết bị có thể hoạt động ở cả băng tần 2.4GHz và băng tần 5GHz. Hiển thị tất cả

Chứa

Wi-Fi Direct

công nghệ cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp với nhau qua kết nối không dây Wi-Fi mà không cần bộ định tuyến hoặc điểm truy cập.

Chủ Đề